Khối B C D gồm những môn nào? Khối khối mở rộng như A1, D2, D3, D4 gồm những môn nào? là những băn khoăn của thí sinh trước thông tin tuyển sinh nhiều trường ghi vắn tắt.
Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng y dược TPHCM sẽ tổng hợp các quy ước các khối thi và môn thi của khối A, khối B, khối C, D và các khối khác để thí sinh tìm hiểu.
Ở một góc độ nào đó chúng ta có thể hiểu rằng sinh học và hóa học kiến thức của 2 ngành Sinh học và hóa học này được sử dụng để bào chế ra các loại dược phẩm phục vụ cho nhu cầu của con người. Y dược đây là một ngành học liên quan đến nghiên cứu, bào chế, sản xuất các loại thuốc hoặc các loại thực phẩm chức năng nâng cao sức khỏe cho mọi người.
Tùy thuộc vào năng lực và sở thích của bản thân thí sinh có thể tham khảo cơ sở đào tạo có mức điểm chuẩn xét tuyển phù hợp.
Khối B bao gồm các môn thi: Toán, Hóa học và Sinh học. Khối B luôn nhận được sự quan tâm lớn của các bạn học sinh. Đây là khối thiên về làm việc trong nhóm ngành kỹ thuật, đòi hỏi một lực lượng lao động có trình độ chuyên môn cao, là nhóm ngành luôn gắn liền với sự phát triển của đất nước. Các em cần tìm hiểu các trường phù hợp sẽ đưa ra được quyết định chọn ra những trường đại học để nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển. Hầu hết các trường đại học thi khối B hiện nay đều đào tạo đa ngành, dưới đây là danh sách các trường đại học khối B. Các bạn có thể dễ dàng chọn trường đại học phù hợp.
Khối B C D gồm những môn nào?
Năm 2021 các trường ĐH, CĐ tuyển sinh từ kết quả tốt nghiệp THPT theo tổ hợp các môn thi. Cách viết tổ hợp môn theo khối quy ước vẫn còn tồn tại các môn thi này được ghi cụ thể từng môn, ví dụ như Toán, Vật lý, Hóa học.
Những khối cơ bản trong tuyển sinh bao gồm khối A, khối B, khối C, khối D, khối D1, khối V. Ngoài ra các trường đại học cũng có nhiều khối phụ như khối A1, khối D1, D2, D3...
- Khối A: Toán, Vật lí và Hóa học;
- Khối A1: Toán, Vật Lí (theo đề thi khối A) và Tiếng Anh;
- Khối B: Toán, Sinh học và Hóa học;
- Khối C: Thi Địa lý, Lịch sử và Ngữ văn
- Khối D, khối D1: Bao gồm các môn Toán, Ngoại ngữ và Ngữ văn
Các khối mở rộng A1, D2, D3, D4
Các hệ thống thông tin thường sử dụng tên các khối mở rộng.
- Khối D2 Thi các môn: Văn, Toán, Tiếng Nga.
- Khối D3 Thi các môn: Văn, Toán, Tiếng Pháp.
- Khối D4 Thi các môn: Văn, Toán, Tiếng Trung.
- Khối D5 Thi các môn: Văn, Toán, Tiếng Đức
Các khối thi năng khiếu
Khối S thi các môn: Văn, 2 môn năng khiếu điện ảnh
Khối R thi các môn: Văn, Sử, Năng khiếu báo chí
Khối T thi các môn: Toán, Sinh Học, Năng khiếu TDTT
Khối H thi các môn: Văn, Hội Họa, Bố cục
Khối M thi các môn: Văn, Toán, Đọc kể diễn cảm và hát
Khối V thi các môn gồm: Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật
Khối D6 Thi các môn: Văn, Toán, Tiếng Nhật Khối N thi các môn : Văn, Kiến thức Âm nhạc
Bảng mã tổ hợp môn cập nhật năm 2021
Tổ hợp môn |
|
A00 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
A01 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
A02 |
Toán, Vật lí, Sinh học |
A03 |
Toán, Vật lí, Lịch sử |
A04 |
Toán, Vật lí, Địa lí |
A05 |
Toán, Hóa học, Lịch sử |
A06 |
Toán, Hóa học, Địa lí |
A07 |
Toán, Lịch sử, Địa lí |
B01 |
Toán, Sinh học, Lịch sử |
B02 |
Toán, Sinh học, Địa lí |
B03 |
Toán, Sinh học, Ngữ văn |
C01 |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
C03 |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử |
C04 |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
C06 |
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học |
C07 |
Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử |
C08 |
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học |
C10 |
Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử |
C11 |
Ngữ văn, Hóa học, Địa lí |
C13 |
Ngữ văn, Sinh học, Địa lí |
D05 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Đức |
D06 |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Nhật |
D10 |
Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
D11 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh |
D13 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh |
D14 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
D16 |
Toán, Địa lí, Tiếng Đức |
D17 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nga |
D19 |
Toán, Địa lí, Tiếng Pháp |
D20 |
Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
D22 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nga |
D23 |
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật |
D24 |
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp |
D26 |
Toán, Vật lí, Tiếng Đức |
D27 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nga |
D29 |
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp |
D30 |
Toán, Vật lí, Tiếng Trung |
D32 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nga |
D33 |
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật |
D34 |
Toán, Sinh học, Tiếng Pháp |
D36 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Đức |
D37 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nga |
D39 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D40 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Trung |
D42 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga |
D43 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật |
D44 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp |
D46 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Đức |
D47 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nga |
D49 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Trung |
D51 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Đức |
D53 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Nhật |
D54 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Pháp |
D55 |
Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Trung |
D56 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Đức |
D57 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nga |
D58 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Nhật |
D59 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Pháp |
D60 |
Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Trung |
D61 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Đức |
D62 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nga |
D63 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D64 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp |
D65 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Trung |
H00 |
Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
H01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ MT |
N00 |
Ngữ văn, Năng khiếu Âm nhạc 1, Năng khiếu âm nhạc 2 |
M00 |
Ngữ văn, Toán, Đọc diễn cảm, Hát |
T00 |
Toán, Sinh học, Năng khiếu TDTT |
V00 |
Toán, Vật lí, Vẽ Mỹ thuật |
V01 |
Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật |
S00 |
Ngữ văn, NK SKĐA 1, NK SKĐA 2 |
R00 |
Ngữ văn, Lịch sử, Năng khiếu báo chí |
K00 |
Toán, Vật lí, Kĩ thuật nghề |
C02 |
Ngữ văn, Toán, Hóa học |
C05 |
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học |
C09 |
Ngữ văn, Vật lí, Địa lí |
C12 |
Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử |
D08 |
Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
D12 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh |
D15 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
D18 |
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật |
D21 |
Toán, Hóa học, Tiếng Đức |
D25 |
Toán, Hóa học, Tiếng Trung |
D28 |
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật |
D31 |
Toán, Sinh học, Tiếng Đức |
D35 |
Toán, Sinh học, Tiếng Trung |
D38 |
Toán, Lịch sử, Tiếng Nhật |
D41 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Đức |
D45 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung |
D48 |
Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Nhật |
Trên đây là danh sách khối mở rộng như A1, D2, D3, D4 gồm những môn nào. Các sĩ tử có thể tham khảo thật kỹ thông tin trước khi đưa ra lựa chọn phù hợp nhất với năng lực và sở thích. Chúc các bạn sẽ lựa chọn được ngôi trường phù hợp với bản thân.