23/10/2025 Người đăng : Ngọc Anh
Khối B không chỉ giới hạn ở về các ngành Y tế mà còn mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp đa dạng khác. Trong bài viết hôm nay chúng tôi sẽ giúp các bạn hiểu rõ hơn về khối B gồm những môn nào? Học ngành gì? Trường nào tuyển sinh? Để các bạn có đủ thông tin định hướng chính xác cho con đường tương lai, hãy cùng theo dõi!
Khối B là một trong những khối thi truyền thống trong tuyển sinh Đại học. Tổ hợp môn cốt lõi của khối B là Toán, Hóa và Sinh. Tuy nhiên, từ năm 2017, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã mở rộng khối B thành nhiều tổ hợp khác nhau để tăng tính linh hoạt cho thí sinh khi xét tuyển vào Đại học.

Khối B gồm những môn nào?
Dưới đây là danh sách các tổ hợp môn khối B hiện nay:
Mỗi ngành và trường Đại học có thể sử dụng các tổ hợp khác nhau, vì vậy các bạn nên theo dõi kỹ đề án tuyển sinh của từng trường để chọn tổ hợp phù hợp.
Khi nhắc đến khối B, nhiều người thường chỉ nghĩ đến các ngành liên quan đến Y – Dược. Tuy nhiên, trên thực tế, khối B có phạm vi ngành học rất rộng, trải dài từ lĩnh vực Sức khỏe đến Sinh học, Nông nghiệp, Thực phẩm, Môi trường và Giáo dục.
Dưới đây là bảng tổng hợp các ngành tiêu biểu xét tuyển bằng khối B:
|
STT |
Tên ngành |
STT |
Tên ngành |
|
01 |
An toàn thông tin |
02 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
03 |
Bản đồ học |
04 |
Kỹ thuật hình ảnh Y học |
|
05 |
Bảo vệ thực vật |
06 |
Kỹ thuật Hóa học |
|
07 |
Bệnh học thủy sản |
08 |
Kỹ thuật in |
|
09 |
Chăn nuôi |
10 |
Kỹ thuật máy tính |
|
11 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
12 |
Kỹ thuật môi trường |
|
13 |
Công nghệ chế tạo máy |
14 |
Kỹ thuật nhiệt |
|
15 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
Kỹ thuật phục hình răng |
|
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
Kỹ thuật phục hồi chức năng |
|
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
20 |
Kỹ thuật sinh học |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
22 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
|
23 |
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan |
24 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
|
25 |
Công nghệ sau thu hoạch |
26 |
Kỹ thuật vật liệu |
|
27 |
Công nghệ sinh học |
28 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
29 |
Công nghệ thông tin |
30 |
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|
31 |
Công nghệ thực phẩm |
32 |
Kỹ thuật y sinh |
|
33 |
Địa chất học |
34 |
Lâm học (Lâm nghiệp) |
|
35 |
Điều dưỡng |
36 |
Lâm nghiệp đô thị |
|
37 |
Dinh dưỡng |
38 |
Nông học |
|
39 |
Dược học |
40 |
Nông nghiệp |
|
41 |
Giáo dục đặc biệt |
42 |
Nuôi trồng thủy sản |
|
43 |
Hải dương học |
44 |
Phát triển nông thôn |
|
45 |
Hộ sinh |
46 |
Quản lý bệnh viện |
|
47 |
Hóa dược |
48 |
Quản lý đất đai |
|
49 |
Hóa học |
50 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
|
51 |
Kế toán |
52 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
|
53 |
Khai thác thủy sản |
54 |
Quản lý thủy sản |
|
55 |
Khí tượng và khí hậu học |
56 |
Răng – Hàm – Mặt |
|
57 |
Khoa học cây trồng |
58 |
Sinh học |
|
59 |
Khoa học đất |
60 |
Sinh học ứng dụng |
|
61 |
Khoa học môi trường |
62 |
Sư phạm công nghệ |
|
63 |
Khoa học tính toán |
64 |
Sư phạm Hóa học |
|
65 |
Khoa học vật liệu |
66 |
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp |
|
67 |
Khuyến nông |
68 |
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp |
|
69 |
Kinh tế đầu tư |
70 |
Sư phạm Sinh học |
|
71 |
Kinh tế nông nghiệp |
72 |
Tâm lý học |
|
73 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
74 |
Thú y |
|
75 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
76 |
Thủy văn học |
|
77 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
78 |
Toán ứng dụng |
|
79 |
Kỹ thuật cơ khí |
80 |
Y đa khoa |
|
81 |
Kỹ thuật địa chất |
82 |
Y học cổ truyền |
|
83 |
Kỹ thuật điện |
84 |
Y học dự phòng |
Nhìn chung, khối B mở ra nhiều lối đi đa dạng, các bạn sĩ tử tùy vào thế mạnh học tập và định hướng nghề nghiệp, có thể lựa chọn các ngành phù hợp với bản thân mà vẫn đảm bảo cơ hội việc làm tốt trong tương lai.
Khối B là một trong những khối xét tuyển có lượng thí sinh đông đảo mỗi năm, do đó, hệ thống các trường Đại học xét tuyển khối B trải dài khắp cả nước.

Trường nào tuyển sinh khối B?
Dưới đây là danh sách các trường nổi bật theo từng khu vực để các bạn tham khảo:
Miền Bắc là khu vực quy tụ nhiều trường Đại học đầu ngành về Y – Dược và Khoa học Tự nhiên. Dưới đây là bảng các trường Đại học tại miền Bắc đang xét tuyển khối B:
|
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
|
1 |
Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự |
26 |
Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam |
|
2 |
Trường Đại học Y Hà Nội |
27 |
Trường Đại học Y Thái Nguyên – Đại học Thái Nguyên |
|
3 |
Khoa Y Dược – Đại học Quốc gia Hà Nội |
28 |
Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường Hà Nội |
|
4 |
Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự |
29 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội |
|
5 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
30 |
Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai |
|
6 |
Trường Đại học Y tế Công cộng |
31 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
|
7 |
Trường Đại học Y Hải Phòng |
32 |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
|
8 |
Trường Đại học Thành Đô |
33 |
Trường Đại học Tân Trào |
|
9 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
34 |
Trường Đại học Đại Nam |
|
10 |
Trường Đại học Giáo dục – Đại học Quốc gia Hà Nội |
35 |
Trường Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội |
|
11 |
Trường Đại học Thái Bình |
36 |
Trường Đại học Kiến Trúc Hà Nội |
|
12 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
37 |
Trường Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên |
|
13 |
Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội |
38 |
Trường Đại học Sư phạm Thái Nguyên |
|
14 |
Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên |
39 |
Trường Đại học Nông Lâm Thái Nguyên |
|
15 |
Trường Đại học Công nghệ Đông Á |
40 |
Trường Đại học Hải Phòng |
|
16 |
Trường Đại học Kinh tế Quốc dân |
41 |
Trường Đại học Dân Lập Hải Phòng |
|
17 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 |
42 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì |
|
18 |
Trường Đại học Thăng Long |
43 |
Trường Đại học Hải Dương |
|
19 |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
44 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
|
20 |
Trường Đại học Điều dưỡng Nam Định |
45 |
Trường Đại học Mỏ Địa Chất |
|
21 |
Trường Đại học Hạ Long |
46 |
Trường Đại học Lâm Nghiệp |
|
22 |
Trường Đại học Sao Đỏ |
47 |
Trường Đại học Hòa Bình |
|
23 |
Trường Đại học Dân Lập Đông Đô |
48 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
|
24 |
Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
49 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
|
25 |
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp |
50 |
Trường Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội |
Nếu các bạn muốn học tập trong môi trường tốt, chi phí hợp lý và chương trình đào tạo bài bản, thì các trường khối B tại miền Trung là lựa chọn đáng cân nhắc:
|
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
|
1 |
Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng |
10 |
Trường Đại học Y Dược – Đại học Huế |
|
2 |
Trường Đại học Y khoa Vinh |
11 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế |
|
3 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
12 |
Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng |
|
4 |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
13 |
Trường Đại học Phan Châu Trinh |
|
5 |
Trường Đại học Quảng Bình |
14 |
Khoa Công nghệ - Đại học Đà Nẵng |
|
6 |
Trường Đại học Quảng Nam |
15 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
|
7 |
Trường Đại học Quang Trung |
16 |
Trường Đại học Vinh |
|
8 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
17 |
Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị |
|
9 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Ninh Thuận |
18 |
Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP. HCM tại Gia Lai |
Miền Nam có mạng lưới các trường Đại học lớn, hiện đại và năng động. Dưới đây là bảng các trường tại miền Nam xét tuyển khối B mà các bạn nên xem xét:
|
STT |
Tên trường |
STT |
Tên trường |
|
1 |
Khoa Y – ĐH Quốc Gia TP. HCM |
23 |
Trường Đại học Y Dược Cần Thơ |
|
2 |
Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch |
24 |
Trường Đại học Công Nghệ Miền Đông |
|
3 |
Trường Đại học Y Dược TP. HCM |
25 |
Trường Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
|
4 |
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. HCM |
26 |
Trường Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An |
|
5 |
Trường Đại học Quốc Tế – ĐH Quốc Gia TP. HCM |
27 |
Trường Đại học Sư Phạm TP. HCM |
|
6 |
Trường Đại học Bách Khoa – ĐH Quốc Gia TP. HCM |
28 |
Trường Đại học Hùng Vương TP. HCM |
|
7 |
Trường Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TP. HCM |
29 |
Trường Đại học Mở TP. HCM |
|
8 |
Trường Đại học Tài Nguyên Môi Trường TP. HCM |
30 |
Trường Đại học Nông Lâm TP. HCM |
|
9 |
Trường Đại học Công Nghiệp TP. HCM |
31 |
Trường Đại học Giao Thông Vận Tải TP. HCM |
|
10 |
Trường Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TP. HCM |
32 |
Trường Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐH Quốc Gia TP. HCM |
|
11 |
Trường Đại học Văn Hiến |
33 |
Trường Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu |
|
12 |
Trường Đại học Bình Dương |
34 |
Trường Đại học Cửu Long |
|
13 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
35 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
|
14 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
36 |
Trường Đại học Công Nghệ Sài Gòn |
|
15 |
Trường Đại học Tây Đô |
37 |
Trường Đại học Văn Lang |
|
16 |
Trường Đại học Quốc Tế Miền Đông |
38 |
Trường Đại học Cần Thơ |
|
17 |
Trường Đại học An Giang |
39 |
Trường Đại học Xây Dựng Miền Tây |
|
18 |
Trường Đại học Sài Gòn |
40 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
|
19 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
41 |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
|
20 |
Trường Đại học Tiền Giang |
42 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
|
21 |
Trường Đại học Đồng Nai |
43 |
Trường Đại học Trà Vinh |
|
22 |
Trường Đại học Kiên Giang |
44 |
Trường Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long |
Khi tìm hiểu về khối B, rất nhiều học sinh và phụ huynh đặt ra những câu hỏi xoay quanh việc chọn ngành, độ khó, cơ hội nghề nghiệp và mức thu nhập sau tốt nghiệp. Dưới đây là phần giải đáp cho những thắc mắc thường gặp nhất, hãy tiếp tục theo dõi và tìm hiểu!

Một số câu hỏi thường gặp về khối B
Các ngành khối B có tiềm năng và dễ xin việc hiện nay chủ yếu thuộc nhóm sức khỏe và Công nghệ sinh học. Một số ngành nổi bật có thể kể đến:
Tuy nhiên các bạn nên lưu ý chọn ngành nên dựa trên sở thích, năng lực, không nên chạy theo ngành “hot” một cách mù quáng.
Khối B thường được đánh giá là khá “khó nhằn” do yêu cầu nền tảng kiến thức vững chắc. Nhưng thực tế sẽ dễ dàng nếu các bạn có tư duy khoa học tốt, tìm ra phương pháp ôn tập hiệu quả, biết cách hệ thống kiến thức và luyện đề đều đặn.
Mức thu nhập sau khi tốt nghiệp khối B phụ thuộc vào ngành học, trình độ chuyên môn và nơi làm việc. Dưới đây là mức lương tham khảo cho một số ngành:
Lưu ý: Thu nhập sẽ tăng theo kinh nghiệm, kỹ năng chuyên môn và chứng chỉ hành nghề, đặc biệt trong các ngành Y – Dược hoặc làm việc tại doanh nghiệp nước ngoài.
Trên đây là những thông tin ban tư vấn Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng quan về khối B. Hy vọng bài viết đã giúp các bạn hiểu rõ hơn về khối thi này, từ đó có thể lựa chọn ngành và lộ trình học tập phù hợp với năng lực, sở thích. Chúc các bạn thành công!
Hình ảnh trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch sinh động nhất
Hình ảnh Trường Cao đẳng Y
khoa Phạm Ngọc Thạch chân thực và sinh động về cơ sở vật chất hiện đại, lớp học,
phòng thực hành, các hoạt động ngoại khóa.