Khối A là khối gì? Khối A gồm môn, ngành học nào? Học ở đâu?

16/09/2025 Người đăng : Nhâm PT

Bạn đang tìm hiểu về khối A để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia sắp tới? Bạn băn khoăn khối A gồm những môn gì, xét tuyển được những ngành nào, làm công việc gì và thu nhập bao nhiêu? Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn hiểu rõ và định hướng chính xác khi chọn khối A trong kỳ tuyển sinh sắp tới, hãy cùng theo dõi!

Khối A gồm những môn nào?

Khối A là một trong những khối thi truyền thống trong kỳ thi tuyển sinh ở Việt Nam. Đây là khối thi đòi hỏi các bạn thí sinh có tư duy logic tốt, có suy luận, khả năng phân tích và kiến thức vững về các môn Khoa học tự nhiên.

Khối A gồm những môn nào?

Khối A gồm những môn nào?

Trước đây, khối A chỉ bao gồm 3 môn: Toán – Vật lý – Hóa học. Tuy nhiên, từ năm 2017 để phù hợp với đa dạng phương thức tuyển sinh, hiện nay khối A đã được mở rộng thành nhiều tổ hợp khác nhau. Cụ thể một số tổ hợp của khối A gồm:

  • Khối A00: Toán – Vật lý – Hóa học;
  • Khối A01: Toán – Vật lý – Tiếng Anh;
  • Khối A02: Toán – Vật lý – Sinh học;
  • Khối A03: Toán – Vật lý – Lịch sử;
  • Khối A04: Toán – Vật lý – Địa lý;
  • Khối A05: Toán – Hóa học – Lịch sử;
  • Khối A06: Toán – Hóa học – Địa lý;
  • Khối A07: Toán – Lịch sử – Địa lý;
  • Khối A08: Toán – Lịch sử – Giáo dục kinh tế và Pháp luật;
  • Khối A09: Toán – Địa lý – Giáo dục kinh tế và Pháp luật;
  • Khối A10: Toán – Vật lý – Giáo dục kinh tế và Pháp luật;
  • Khối A11: Toán – Hóa học – Giáo dục kinh tế và Pháp luật;
  • Khối A12: Toán – Khoa học tự nhiên – Khoa học xã hội;
  • Khối A13: Toán – Khoa học tự nhiên – Lịch sử;
  • Khối A14: Toán – Khoa học tự nhiên – Địa lý;
  • Khối A15: Toán – Khoa học tự nhiên – Giáo dục kinh tế và Pháp luật;
  • Khối A14: Toán – Khoa học tự nhiên – Ngữ văn;
  • Khối A17: Toán – Vật lý – Khoa học xã hội;
  • Khối A18: Toán – Hóa học – Khoa học xã hội.

Khối A gồm những ngành nào? Ngành học nào “hot”?

Chọn ngành học phù hợp là bước đầu tiên giúp các bạn vững bước trên con đường sự nghiệp. Với lợi thế tư duy logic, khả năng phân tích và tính ứng dụng cao, có nhiều ngành học tiềm năng áp dụng xét tuyển khối A.

Vậy cụ thể khối A gồm những ngành nào? Ngành học nào đang “hot”? Hãy tiếp tục theo dõi thông tin dưới đây để nắm được nhé!

Khối A gồm những ngành nào?

Dưới đây là bảng tổng hợp các nhóm ngành đào tạo xét tuyển theo khối A tại các trường Đại học, Cao đẳng trên cả nước:

STT

Tên ngành

STT

Tên ngành

1

An toàn Thông tin

110

Kỹ thuật môi trường

2

Bản đồ học

111

Kỹ thuật nhiệt

3

Báo chí

112

Kỹ thuật phần mềm

4

Bảo dưỡng công nghiệp

113

Kỹ thuật phục hồi chức năng

5

Bảo hiểm

114

Kỹ thuật sinh học

6

Bảo hộ lao động

115

Kỹ thuật tài nguyên nước

7

Bảo vệ thực vật

116

Kỹ thuật tàu thủy

8

Bất động sản

117

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

9

Bệnh học thủy sản

118

Kỹ thuật tuyển khoáng

10

Biên phòng

119

Kỹ thuật vật liệu

11

Chăn nuôi

120

Kỹ thuật xây dựng

12

Cơ kỹ thuật

121

Kỹ thuật xây dựng công trình biển

13

Công nghệ chế biến lâm sản

122

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

14

Công nghệ chế biến thủy sản

123

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

15

Công nghệ chế tạo máy

124

Kỹ thuật y sinh

16

Công nghệ da giày

125

Lâm nghiệp (Lâm học)

17

Công nghệ dệt, may

126

Lâm nghiệp đô thị

18

Công nghệ Kỹ thuật cơ điện tử

127

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

19

Công nghệ Kỹ thuật cơ khí

128

Luật

20

Công nghệ Kỹ thuật công trình xây dựng

129

Luật kinh tế

21

Công nghệ Kỹ thuật điện tử, viễn thông

130

Luật quốc tế

22

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

131

Lưu trữ học

23

Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

132

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

Công nghệ Kỹ thuật giao thông

133

Marketing

25

Công nghệ Kỹ thuật hóa học

134

Ngôn ngữ Anh

26

Công nghệ Kỹ thuật kiến trúc

135

Ngôn ngữ Nhật

27

Công nghệ Kỹ thuật môi trường

136

Ngôn ngữ Pháp

28

Công nghệ Kỹ thuật nhiệt

137

Ngôn ngữ Trung Quốc

29

Công nghệ Kỹ thuật ô tô

138

Nhân học

30

Công nghệ Kỹ thuật trắc địa – Bản đồ

139

Nhật Bản học

31

Công nghệ Kỹ thuật vật liệu xây dựng

140

Nông học

32

Công nghệ Kỹ thuật xây dựng

141

Nông nghiệp

33

Công nghệ Rau hoa quả và cảnh quan

142

Nuôi trồng thủy sản

34

Công nghệ Sinh học

143

Phát triển nông thôn

35

Công nghệ sợi, dệt

144

Phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ

36

Công nghệ thông tin

145

Quan hệ công chứng

37

Công nghệ thực phẩm

146

Quan hệ lao động

38

Công nghệ truyền thông

147

Quan hệ quốc tế

39

Công nghệ thanh thiếu niên

148

Quan hệ công

40

Công tác xã hội

149

Quản lý công nghiệp

41

Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm

150

Quản lý đất đai

42

Địa chất học

151

Quản lý dự án

43

Điều dưỡng

152

Quản lý giáo dục

44

Điều tra hình sự

153

Quản lý hoạt động bay

45

Dinh dưỡng

154

Quản lý nhà nước

46

Đô thị học

155

Quản lý nhà nước về an ninh trật tự

47

Đông Nam Á học

156

Quản lý tài nguyên rừng

48

Đông phương học

157

Quản lý tài nguyên và môi trường

49

Du lịch

158

Quản lý thể dục thể thao

50

Dược học

159

Quản lý thông tin

51

Giáo dục Quốc phòng – An ninh

160

Quản lý thủy sản

52

Giáo dục Tiểu học

161

Quản lý văn hóa

53

Hải dương học

162

Quản lý xây dựng

54

Hàn Quốc học

163

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

55

Hậu cần quân sự

164

Quản trị khách sạn

56

Hệ thống thông tin

165

Quản trị kinh doanh

57

Hệ thống thông tin quản lý

166

Quản trị Nhà hàng và dịch vụ ăn uống

58

Hộ sinh

167

Quản trị nhân lực

59

Hóa dược

168

Quản trị văn phòng

60

Hóa học

169

Quốc tế học

61

Kế toán

170

Quy hoạch vùng và đô thị

62

Khai thác thủy sản

171

Răng – Hàm – Mặt

63

Khai thác vận tải

172

Sinh học

64

Khí tượng và khí hậu học

173

Sinh học ứng dụng

65

Khoa học cây trồng

174

Sinh học công nghệ

66

Khoa học đất

175

Sư phạm Địa lý

67

Khoa học hàng hải

176

Sư phạm Hóa học

68

Khoa học máy tính

177

Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp

69

Khoa học môi trường

178

Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp

70

Khoa học quản lý

179

Sư phạm Sinh học

71

Khoa học vật liệu

180

Sư phạm Tiếng Anh

72

Kiểm toán

181

Sư phạm Tiếng Nga

73

Kiến trúc cảnh quan

182

Sư phạm Tiếng Trung Quốc

74

Kinh doanh nông nghiệp

183

Sư phạm Tin học

75

Kinh doanh quốc tế

184

Sư phạm Toán học

76

Kinh doanh thương mại

185

Sư phạm Vật lý

77

Kinh tế

186

Tài chính – Ngân hàng

78

Kinh tế chính trị

187

Tâm lý học

79

Kinh tế công nghiệp

188

Tâm lý học giáo dục

80

Kinh tế đầu tư

189

Thiên văn học

81

Kinh tế nông nghiệp

190

Thiết kế đồ họa

82

Kinh tế phát triển

191

Thiết kế nội thất

83

Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)

192

Thiết kế thời trang

84

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

193

Thống kê

85

Kinh tế vận tải

194

Thống kê Kinh tế

86

Kinh tế xây dựng

195

Thông tin – thư viện

87

Kỹ thuật cấp thoát nước

196

Thú y

88

Kỹ thuật cơ – điện tử

197

Thương mại điện tử

89

Kỹ thuật cơ khí

198

Thủy văn học

90

Kỹ thuật cơ khí động lực

199

Toán học

91

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

200

Toán kinh tế

92

Kỹ thuật công nghiệp

201

Toán tin

93

Kỹ thuật công trình xây dựng

202

Toán ứng dụng

94

Kỹ thuật dầu khí

203

Tôn giáo học

95

Kỹ thuật địa chất

204

Triết học

96

Kỹ thuật địa vật lý

205

Trinh sát an ninh

97

Kỹ thuật điện

206

Trinh sát cảnh sát

98

Kỹ thuật điện tử - viễn thông

207

Truyền thông đa phương tiện

99

Kỹ thuật điện, điện tử

208

Truyền thông đại chúng

100

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

209

Truyền thông quốc tế

101

Kỹ thuật hàng không

210

Vật lý học

102

Kỹ thuật hạt nhân

211

Vật lý kỹ thuật

103

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

212

Vật lý nguyên tử và hạt nhân

104

Kỹ thuật hình sự

213

Việt Nam học

105

Kỹ thuật hóa học

214

Xã hội học

106

Kỹ thuật in

215

Xuất bản

107

Kỹ thuật không gian

216

Y đa khoa

108

Kỹ thuật máy tính

217

Y học cổ truyền

109

Kỹ thuật mỏ

218

Y tế công cộng

Có thể thấy khối A rất đa dạng khối ngành học, một số ngành cho phép nhiều tổ hợp khác nhau xét tuyển, tuy nhiên được sử dụng nhiều nhất trong xét tuyển đầu vào là tổ hợp khối A00 hoặc khối A01.

Các ngành học “hot” nhất khối A

Dưới đây là những ngành học đang dẫn đầu xu hướng xét tuyển khối A nhờ cơ hội nghề nghiệp rộng mở, thu nhập cao và tính ứng dụng thực tiễn mạnh mẽ:

STT

Ngành hot khối A

Cơ hội nghề nghiệp

1

Công nghệ thông tin

Rộng mở, lương cao

2

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Dễ tìm việc, ứng dụng công nghệ

3

Công nghệ ô tô

Cơ hội trong và ngoài nước, đang khát nhân lực

4

Tài chính ngân hàng - Kế toán

Nhu cầu ổn định, lộ trình nghề rõ ràng

5

Dược học – Y đa khoa – Kỹ thuật phục hồi chức năng

Cần nhân lực, mức lương khá

6

Quản trị kinh doanh

Linh hoạt, dễ thích nghi

Học khối A ra làm công việc gì? Thu nhập bao nhiêu?

Trên thực tế, khối A được sử dụng để xét tuyển nhiều ngành nên mở ra rất nhiều cơ hội việc làm trong các lĩnh vực như Công nghệ, Kỹ thuật, Tài chính ngân hàng, Y học,… với mức thu nhập khá cạnh tranh.

Học khối A ra làm công việc gì? Thu nhập bao nhiêu?

Học khối A ra làm công việc gì? Thu nhập bao nhiêu?

Học khối A ra làm công việc gì?

Tùy thuộc vào ngành học và chuyên ngành cụ thể, sinh viên khối A có thể làm việc ở rất nhiều vị trí khác nhau:

STT

Ngành sinh viên khối A theo học

Vị trí công việc sau tốt nghiệp

1

Công nghệ thông tin

Lập trình viên, Kỹ sư phần mềm, Kỹ sư dữ liệu,…

2

Kỹ thuật điện – điện tử

Kỹ sư điện, Kỹ sư điều khiển, Nhân viên vận hành nhà máy,…

 

3

Cơ khí – Tự động hóa

Kỹ sư cơ khí, chuyên viên bảo trì, kỹ sư thiết kế máy,…

4

Công nghệ ô tô

Kỹ sư thiết kế ô tô, Kỹ thuật viên sửa chữa,…

5

Quản trị kinh doanh – Marketing

Nhân viên kinh doanh, Quản lý dự án – phân tích dữ liệu,…

6

Tài chính ngân hàng – Kế toán

Giao dịch viên, Kế toán viên, Kiểm toán,…

7

Kỹ thuật xây dựng – Cầu đường

Kỹ sư thiết kế, Giám sát công trình,…

8

Sư phạm Toán – Vật lý – Hóa học

Giảng viên, Nghiên cứu viên,…

9

Kỹ thuật môi trường

Chuyên viên tư vấn môi trường, Kỹ thuật môi trường đô thị,…

10

Dược học

Trình dược viên, Kiểm nghiệm thuốc,…

Mức thu nhập sau khi ra trường của sinh viên khối A

Mức lương của sinh viên khối A sau khi ra trường phụ thuộc vào ngành học, năng lực cá nhân, kinh nghiệm cũng như vị trí công việc. Dưới đây là mức lương các bạn có thể tham khảo:

STT

Ngành học

Mức lương khởi điểm

Mức lương có kinh nghiệm

1

Công nghệ thông tin

10 – 15 triệu

20 – 40 triệu trở lên

2

Kỹ thuật cơ khí – Điện tử

8 – 13 triệu

15 – 20 triệu trở lên

3

Tự động hóa

9 – 15 triệu

18 – 25 triệu trở lên

4

Công nghệ ô tô

8 – 12 triệu

15 – 20 triệu trở lên

5

Quản trị kinh doanh – Marketing

9 – 14 triệu

15 – 25 triệu trở lên

6

Tài chính ngân hàng – Kế toán

8 – 15 triệu

18 – 25 triệu

7

Kỹ thuật môi trường

7 – 12 triệu

12 – 20 triệu

8

Dược học

8 – 15 triệu

20 triệu trở lên (nếu tự mở nhà thuốc riêng)

Tóm lại mức thu nhập của các bạn khối A có thể cao hơn nếu làm việc trong các tập đoàn, công ty lớn hoặc nếu có các chứng chỉ quốc tế, kỹ năng đặc biệt.

Các trường xét khối A

Khối A được rất nhiều trường Đại học và Cao đẳng trên cả nước sử dụng tổ hợp để xét tuyển vào nhiều ngành khác nhau.

Vậy, thí sinh khối A nên chọn trường nào? Dưới đây là danh sách các trường xét tuyển khối A:

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Học viện An ninh nhân dân

86

Đại học Quy Nhơn

2

Học viện Báo chí và Tuyên truyền

87

Đại học Sư phạm – Đại học Huế

3

Học viện Biên phòng

88

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

4

Học viện Cảnh sát nhân dân

89

Đại học Tài chính – Kế toán

5

Học viện Chính sách và Phát triển

90

Đại học Tây Nguyên

6

Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông

91

Đại học Thái Bình Dương

7

Học viện Hậu cần

92

Đại học Thông tin liên lạc (Sĩ quan thông tin)

8

Học viện Khoa học Quân sự

93

Đại học Tôn Đức Thắng – Phân hiệu Nha Trang

9

Học viện Kỹ thuật Mật mã

94

Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa

10

Học viện Ngân hàng

95

Đại học Vinh

11

Học viện Ngoại giao

96

Đại học Xây dựng miền Trung

12

Học viện Nông nghiệp Việt Nam

97

Đại học Y dược – Đại học Huế

13

Học viện Phòng không – Không quân

98

Đại học Y dược Buôn Ma Thuột

14

Học viện Quân y

99

Đại học Y khoa Vinh

15

Học viện Tài chính

100

Đại học Yersin Đà Lạt

16

Học viện Tòa án

101

Đại học Đà Lạt

17

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam

102

Đại học Văn Hiến

18

Đại học Bách khoa Hà Nội

103

Học viện Cán bộ Thành phố Hồ Chí Minh

19

Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

104

Học viện Hàng không Việt Nam

20

Đại học Công nghệ Giao thông vận tải

105

Trường Sĩ quan Kỹ thuật quân sự (Đại học Trần Đại Nghĩa)

21

Đại học Công nghiệp Hà Nội

106

Đại học An Giang

22

Đại học Dược Hà Nội

107

Đại học An ninh Nhân dân

23

Đại học Hàng Hải Việt Nam

108

Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu

24

Đại học Khoa học – Đại học Thái Nguyên

109

Đại học Bạc Liêu

25

Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội

110

Đại học Bách Khoa - ĐHQG TP.HCM

26

Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội

111

Đại học Bình Dương

27

Đại học Kiểm sát Hà Nội

112

Đại học Cần Thơ

28

Đại học Kiến trúc Hà Nội

113

Đại học Cảnh sát nhân dân

29

Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

114

Đại học Công nghệ Miền Đông

30

Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

115

Đại học Công nghệ Sài Gòn

31

Đại học Kinh tế Quốc dân

116

Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh

32

Đại học Lâm nghiệp

117

Đại học Công nghệ Thông tin - ĐH Quốc gia TP.HCM

33

Đại học Lao động Xã hội

118

Đại học Công nghệ Đồng Nai

34

Đại học Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội

119

Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh

35

Đại học Mỏ - Địa chất

120

Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh

36

Đại học Mở Hà Nội

121

Đại học Cửu Long

37

Đại học Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên

122

Đại học dân lập Lạc Hồng

38

Đại học Ngoại thương

123

Đại học Dầu khí Việt Nam

39

Đại học Nông lâm – Đại học Thái Nguyên

124

Đại học FPT Hồ Chí Minh

40

Đại học Phenikaa

125

Đại học Gia Định

41

Đại học Phương Đông

126

Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh

42

Đại học Phòng cháy chữa cháy

127

Đại học Hoa Sen

43

Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng

128

Đại học Hùng Vương Thành phố Hồ Chí Minh

44

Đại học Sư phạm Hà Nội

129

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

45

Đại học Sư phạm – Đại học Thái Nguyên

130

Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQG TP.HCM

46

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định

131

Đại học Kiên Giang

47

Đại học Tài chính Ngân hàng Hà Nội

132

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh

48

Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh

133

Đại học Kiến trúc Thành phố Hồ Chí Minh (Cơ sở Cần Thơ)

49

Đại học Tài nguyên và Môi trường

134

Đại học Kinh tế - Luật (ĐH Quốc gia TP.HCM)

50

Đại học Tân Trào

135

Đại học Kinh tế - Tài chính TP.HCM

51

Đại học Thăng Long

136

Đại học Kinh tế Công nghiệp Long An

52

Đại học Thủ đô Hà Nội

137

Đại học Kinh tế Kỹ thuật Bình Dương

53

Đại học Thủy lợi

138

Đại học Kinh tế TP. HCM

54

Đại học Xây dựng

139

Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

55

Đại học Y dược – Đại học Quốc gia Hà Nội

140

Đại học Lao động Xã hội - Cơ sở 2 Tp.HCM

56

Đại học Y dược Thái Bình

141

Đại học Luật TP.HCM

57

Đại học Y tế công cộng

142

Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh

58

Đại học Đại Nam

143

Đại học Mỏ Địa chất (CS Vũng Tàu)

59

Đại học Điện lực

144

Đại học Nam Cần Thơ

60

Đại học Công nghiệp Vinh

145

Đại học Ngân hàng TP. HCM

61

Học viện Hải quân

146

Đại học Ngô Quyền (Sĩ quan Công binh)

62

Trường Du lịch – Đại học Huế

147

Đại học Ngoại ngữ - Tin học TP.HCM

63

Trường Sĩ quan không quân

148

Đại học Ngoại thương (Cơ sở TP.HCM)

64

Đại học Công nghệ Vạn Xuân

149

Đại học Nguyễn Huệ (Sĩ quan Lục quân 2)

65

Đại học Hà Tĩnh

150

Đại học Nguyễn Tất Thành

66

Đại học Hồng Đức

151

Đại học Nội vụ Hà Nội (cơ sở Tp.HCM)

67

Đại học Khánh Hòa

152

Đại học Nông Lâm Thành phố Hồ Chí Minh

68

Đại học Khoa học – Đại học Huế

153

Đại học Quốc tế - ĐH Quốc gia TP.HCM

69

Đại học Kiến trúc TPHCM

154

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

70

Đại học Kinh tế - Đại học Huế

155

Đại học Quốc tế Miền Đông

71

Đại học Kinh tế Nghệ An

156

Đại học Quốc tế Sài Gòn

72

Đại học Nha Trang

157

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

73

Đại học Nông lâm – Đại học Huế

158

Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vĩnh Long

74

Đại học Nông lâm TPHCM

159

Đại học Sư phạm TP. HCM

75

Đại học Phạm Văn Đồng

160

Đại học Tài chính - Marketing

76

Đại học Phan Thiết

161

Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh

77

Đại học Phú Xuân

162

Đại học Tây Đô

78

Đại học Phú Yên

163

Đại học Thủ Dầu Một

79

Đại học Quảng Nam

164

Đại học Thủy lợi - Cơ sở 2

80

Đại học Quang Trung

165

Đại học Tiền Giang

81

Đại học Trà Vinh

166

Đại học Tôn Đức Thắng

82

Đại học Văn Lang

167

Đại học Tôn Đức Thắng (cơ sở Cà Mau)

83

Đại học Việt - Đức (Cơ sở Bình Dương)

168

Đại học Việt - Đức (Cơ sở TP. HCM)

84

Đại học Xây dựng Miền Tây

169

Đại học Võ Trường Toản

85

Đại học Đồng Nai

170

Đại học Đồng Tháp

Sau khi điểm qua danh sách các trường Đại học xét tuyển khối A uy tín, có thể thấy rằng cơ hội cho thí sinh khối A là vô cùng rộng mở. Các bạn hãy xem xét trường phù hợp với năng lực, đam mê cũng như định hướng nghề nghiệp chính mình.

Điểm chuẩn khối A các trường Đại học năm 2025

Điểm chuẩn khối A 2025 có xu hướng giảm khoảng 2 ‑ 3 điểm so với năm trước, đặc biệt ở các trường nhóm giữa. Tuy nhiên, các ngành/trường “hot” vẫn giữ mốc cao như các trường quân đội, kỹ thuật, những ngành cạnh tranh cao thường có điểm chuẩn rất cao (có nơi 30/30).

Điểm chuẩn khối A các trường Đại học năm 2025

Điểm chuẩn khối A các trường Đại học năm 2025

Dưới đây là bảng điểm chuẩn khối A của một số trường Đại học năm 2025:

STT

Tên trường

Điểm chuẩn 2025

1

Học viện Quân y

21.47 – 30 điểm

2

Đại học Bách Khoa

20 – 29.39 điểm

3

Đại học Giao thông vận tải

20 – 27.52 điểm

4

Đại học Công nghiệp Hà Nội

18 – 26.27 điểm

5

Đại học Xây dựng Hà Nội

20.5 – 25.6 điểm

6

Đại học Nông Lâm TP.HCM

18 – 23.85 điểm

7

Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

21.25 – 29.57 điểm

8

Đại học Kiến trúc TP.HCM

18 – 24.43 điểm

9

Đại học Kinh tế - Đại học Huế

15 – 18 điểm

10

Đại học Khoa học – Đại học Huế

16 – 22 điểm

11

Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQG TP Hồ Chí Minh

18 – 29.92 điểm

12

Đại học Quốc tế Hồng Bàng

15 – 20.5 điểm

13

Đại học Phú Yên

15 – 26.3 điểm

14

Đại học Trà Vinh

18 – 19.35 điểm

15

Đại học Đồng Nai

17 – 25.25 điểm

16

Đại học Thủy lợi

20.5 – 26.62 điểm

17

Đại học Thăng Long

22 – 26.52 điểm

18

Đại học Luật TP.HCM

18.92 – 21.75 điểm

Với thông tin điểm chuẩn một số trường bên trên, các bạn nhìn thấy rõ xu hướng phân hóa rõ rệt giữa các trường:

  • Các trường “top” đầu như Học viện Quân y, Đại học Bách khoa, Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM,… điểm chuẩn khối A 2025 ở mức cao, đòi hỏi các bạn cần có kiến thức nền tảng vững;
  • Trong khi các trường như Đại học Phú Yên, Đại học Quốc tế Hồng Bàng, Đại học Đồng Nai hay Đại học Trà Vinh,…lại có mức điểm vừa phải, phù hợp với nhiều bạn có học lực Khá.

Các bạn nên theo dõi sát mức điểm chuẩn các năm gần đây, đọc các dự đoán của các chuyên gia về mức điểm chuẩn mới nhất từ đó lựa chọn trường/ ngành học phù hợp.

Cách ôn thi và học các môn khối A hiệu quả

Khối A gồm các tổ hợp đòi hỏi tư duy logic, khả năng phân tích. Để đạt điểm cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT, các bạn thí sinh cần có chiến lược ôn tập đúng đắn, phân bổ thời gian hợp lý.

Cách ôn thi và học các môn khối A hiệu quả

Dưới đây là những phương pháp ôn thi khối A hiệu quả các bạn có thể cân nhắc:

  • Xác định rõ năng lực từng môn để xây dựng chiến lược: Các bạn cần tự đánh giá trình độ của bản thân tại thời điểm hiện tại, về mức độ hiểu bài, các kỹ năng làm bài và tốc độ mỗi môn. Từ đó điều chỉnh, phân bổ thời gian học;
  • Ôn theo chuyên đề – học đến đâu chắc đến đó: Phương pháp này sẽ giúp bám sát cấu trúc đề thi THPT, dễ kiểm soát tiến độ học, tránh học lan man, dễ dàng ôn tập lại và luyện đề;
  • Luyện đề thường xuyên – nhưng có chọn lọc: Ưu tiên các nguồn đề uy tín – không luyện tràn lan; dùng đồng hồ bấm giờ, ngồi làm 90 phút liên tục như khi thi thật; sau mỗi đề, cần chấm và ghi lỗi sai, từ đó sẽ nâng cao điểm số, giảm thiếu lỗi sai;
  • Sử dụng tài liệu và kênh học chất lượng: Việc chọn đúng tài liệu và kênh học chất lượng sẽ giúp các bạn tiết kiệm thời gian, học đúng trọng tâm và bám sát đề thi thật – đặc biệt với khối A, vốn có rất nhiều tài liệu nhưng không phải cái nào cũng hiệu quả.
  • Quản lý thời gian & áp lực: Xây dựng thời gian biểu rõ ràng theo từng môn, hãy ưu tiên môn yếu hơn, khi học được 45 – 50 phút hãy nghỉ ngơi 5 – 10 phút. Tránh việc học quá muộn.

Ngoài các phương pháp trên, các bạn cũng cần giữ tinh thần tốt, sức khỏe ổn định. Đây là yếu tố “then chốt” giúp các bạn duy trì hiệu suất học tập lâu dài cũng như đạt kết quả tốt nhất trong kỳ thi.

  • Hãy tránh so sánh mình với người khác; hay lướt Facebook, TikTok quá nhiều,… điều này sẽ khiến các bạn dễ bị phân tâm;
  • Hãy tự động viên bản thân mỗi ngày, tinh thần có thể quyết định sự tiếp thu kiến thức.

Trên đây Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch chia sẻ tổng hợp về khối A gồm những môn nào? Các ngành nào xét tuyển khối A? Điểm chuẩn các trường khối A và cách ôn luyện học tập hiệu quả. Hy vọng bài viết đã giúp các bạn có cái nhìn tổng quan, thực tế và dễ áp dụng cho quá trình ôn thi sắp tới.

Chúc các bạn ôn tập hiệu quả, giữ vững tinh thần, và chinh phục kỳ thi THPT Quốc gia với kết quả như mong đợi tiến gần hơn đến ước mơ.