Khung chương trình đào tạo ngành Dược hệ Đại học và Cao đẳng
Ngành Dược hệ đại học và cao đẳng hiện nay vẫn được rất nhiều thí sinh lựa chọn trong mỗi mùa tuyển sinh. Khung chương trình đào tạo ngành Dược luôn được nhà trường quan tâm.
Để giúp thí sinh có những thông tin đầy đủ nhất, ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng y dược TPHCM sẽ tổng hợp khung chương trình đào tạo ngành Dược hệ Đại học và Cao đẳng để các em tham khảo.
Chương trình đào tạo hệ Đại học dược
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO HỆ ĐẠI HỌC DƯỢC
1. Kiến thức giáo dục Đại cương: 30 tín chỉ (25 LT – 5 TH)
1.1. Các môn chung: 13 tín chỉ (13 LT – 0 TH)
- Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3 (3-0)
- Ngoại ngữ chuyên ngành 3 (3-0)
- Những nguyên lý CB của Chủ Nghĩa Mác Lênin 1 2 (2-0)
- Những nguyên lý CB của Chủ Nghĩa Mác Lênin 2 3 (3-0)
- Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 (2-0)
1.2. Các môn cơ sở khối ngành: 17 tín chỉ (12 LT – 5 TH)
- Toán – Thống kê y dược 2 (1-1)
- Sinh học 3 (2-1)
- Tâm lý y học – Đạo đức y học 2 (2-0)
- Tin học đại cương và ứng dụng 3 (2-1)
- Vật lý 1 2 (1-1)
- Truyền thông và GDSK 2 (2-0)
- Hóa đại cương vô cơ 3 (2-1)
Chưa tính các học phần Ngoại ngữ cơ bản, Giáo dục thể chất và Giáo dục quốc phòng – An ninh (được cấp chứng chỉ riêng).
- Kiến thức giáo dục Chuyên nghiệp: 72 tín chỉ (46 LT – 26 TH)
2.1. Kiến thức cơ sở của ngành: 34 tín chỉ (24 LT – 10 TH)
- Vật lý 2 2 (1-1)
- Hóa lý dược 2 (1-1)
- Vi sinh 2 (1-1)
- Ký sinh trùng 2 (2-0)
- Bệnh học 3 (3-0)
- Hóa phân tích 1 2 (1-1)
- Hóa phân tích 2 3 (2-1)
- Thực vật dược 3 (2-1)
- Hóa hữu cơ 1 2 (1-1)
- Hóa hữu cơ 2 2 (2-0)
- Giải phẫu 2 (2-0)
- Sinh lý 3 (2-1)
- Sinh lý bệnh – Miễn dịch 3 (2-1)
- Hóa sinh 3 (2-1)
2.2. Kiến thức ngành: 38 tín chỉ (22 LT – 16 TH)
- Dược lý 1 3 (2-1)
- Dược lý 2 2 (2-0)
- Dược liệu 1 2 (1-1)
- Dược học cổ truyền 2 (1-1)
- Pháp chế dược 2 (2-0)
- Quản lý và kinh tế dược 3 (2-1)
- Dược lâm sàng 1 2 (1-1)
- Dược lâm sàng 2 2 (1-1)
- Hóa dược 2 2 (1-1)
- Bào chế & Công nghệ dược 1 3 (2-1)
- Bào chế & Công nghệ dược 2 2 (1-1)
- Dược liệu 2 2 (1-1)
- Hóa dược 1 2 (1-1)
- Kiểm nghiệm 1 2 (1-1)
- Dược động học 2 (2-0)
- Độc chất học 2 (1-1)
- Thực hành dược khoa 1 3 (0-3)
- Kiến thức bổ trợ: 42 tín chỉ (30 LT – 12 TH)
- Nghiên cứu và phát triển thuốc mới 2 (1-1)
- Dược dịch tễ 2 (2-0)
- Marketting và thị trường dược phẩm 2 (2-0)
- Sử dụng thuốc trong điều trị 2 2 (1-1)
- Hóa sinh lâm sàng 2 (2-0)
- Trồng và phát triển cây thuốc 2 (2-0)
- Phương pháp nghiên cứu dược liệu 2 (1-1)
- Dược xã hội học 2 (2-0)
- Nhóm GP (GDP, GSP, GPP, GMP, GLP) 2 (2-0)
- Sản xuất thuốc 1 4 (2-2)
- Sản xuất thuốc 2 2 (1-1)
- Sử dụng thuốc trong điều trị 1 2 (1-1)
- Thực hành dược khoa 2 2 (0-2)
- Kiểm nghiệm 2 2 (1-1)
- Mỹ phẩm 2 (2-0)
- Tốt nghiệp: 10 tín chỉ (5 LT - 5 TH)
- Lý thuyết 5 (5-0)
- Thực hành 5 (0-5)
- Ứng dụng phương pháp điện hóa/ KN 2 (2-0)
- Điện di và các phương pháp sắc ký 2 (1-1)
- Đảm bảo chất lượng trong phân tích kiểm nghiệm 2 (2-0)
- Độ ổn định và tuổi thọ của thuốc 2 (2-0)
- Một số dạng bào chế đặc biệt 2 (1-1)
Thi tốt nghiệp: có 2 hình thức thi
Khóa luận tốt nghiệp, thi thực hành và thi lý luận chính trị:
- Khóa luận tốt nghiệp.
- Thi thực hành.
Thi lý thuyết, thi thực hành và thi lý luận chính trị:
- Thi thực hành.
- Thi học phần tổng hợp lý thuyết cơ sở và chuyên ngành.
Thi lý luận chính trị: môn điều kiện (không tính vào tổng số ĐVHT).
Chương trình đào tạo hệ Cao đẳng Y Dược
Chương trình đào tạo Cao đẳng Dược tại trường Cao đẳng y dược TPHCM học thời lượng thực hành nhiều hơn. Khoảng 30% để giảng dạy lý thuyết, thời gian còn lại 70% sẽ để sinh viên thực hành. Các môn học cơ sở, môn chuyên ngành như Dược Hóa Dược,vi sinh, hóa hữu cơ, Dược liệu, Dược lâm sàng, Hóa học đại cương, sinh học và di truyền, Marekting Dược, Quản trị - Kinh doanh Dược, Kỹ năng giao tiếp và tư vấn, Kiểm nghiệm, Quản lý tồn trữ thuốc, Kinh tế Dược, Dược học cổ truyền, Bào chế, Bệnh học
Nội dung kiến thức các môn học trường sẽ cân đối dành nhiều thời gian thực hành để sinh viên sẽ có những trải nghiệm và kĩ năng nghề nghiệp trong môi trường thực tế. Sau khi ra trường sinh viên có thể làm luôn được việc ở mức độ tối thiểu.
Năm học 2020 - 2021, trường phải chuyển đổi chương trình đào tạo để hoạt động theo quy định mới của Bộ LĐ-TB-XH. Theo quy định mới của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội thì đảm bảo thời lượng thực hành phải chiếm ít nhất 70%.
Mục tiêu đào tạo của ngành Cao đẳng Dược
Về kiến thức:
Dược sĩ trình độ Cao đẳng cần nắm được các kiến thức cơ bản về khoa học, các chính sách về dược, kiến thức chuyên môn về chuyên ngành Dược.
Nắm vững về những điều kiện chuyên môn, chính sách liên quan đến công tác bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân.
Về phẩm chất:
Sinh viên sau khi học 3 năm học Dược hệ Cao đẳng có thái độ trung thực, tận tâm với nghề,y đức tốt, luôn có tinh thần ham học hỏi
Về kỹ năng:
Sinh viên biết cách hướng dẫn sử dụng thuốc cho cán bộ Dược trình độ thấp hơn. Có khả năng quản lý, bảo quản và các nghiệp vụ khác về thuốc. Thực hiện nghiệp vụ về Dược nằm trong phạm vi, nhiệm vụ được giao.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Luôn trung thực, khách quan
- Coi trọng kết hợp Y Dược học cổ truyền với Y Dược học hiện đại
- Tôn trọng và chân thành hợp tác cùng với đồng nghiệp.
- Tận tâm với sự nghiệp chăm sóc bệnh nhân.
Chính trị, đạo đức, thể chất & quốc phòng
- Hiểu và vận dụng một số kiến thức cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lên Nin, tư tưởng Hồ Chí Minh.
- Biết giữ gìn cũng như phát huy thêm truyền thống, phát huy và thừa kế những bản sắc văn hóa của dân tộc Việt Nam.
- Lối sống khiêm tốn giản dị, có ý thức trách nhiệm cao
- Tự giác học tập để nâng cao được trình độ, rèn luyện.
TT
|
Tên môn học/mô-đun
|
Số tín chỉ
|
1
|
Chính trị
|
5
|
2
|
Pháp luật
|
2
|
3
|
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
|
3
|
4
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
5
|
Toán – Tin
|
2
|
6
|
Tiếng anh 1
|
2
|
7
|
Tiếng anh 2
|
2
|
8
|
Vật lý đại cương và Lý sinh
|
2
|
9
|
Hóa đại cương - Hóa vô cơ
|
2
|
10
|
Sinh học di truyền và mô phôi
|
3
|
11
|
Giải phẫu – Sinh lý
|
4
|
12
|
Vi sinh vật - Ký sinh trùng
|
2
|
13
|
Hoá sinh
|
2
|
14
|
Giáo dục sức khỏe-Tâm lý-Y Đức - TCYT
|
3
|
15
|
Vệ sinh - Phòng bệnh
|
2
|
16
|
Cấp cứu ban đầu
|
2
|
17
|
Hoá hữu cơ
|
3
|
18
|
Hoá phân tích
|
3
|
19
|
Thực vật dược |
5
|
20
|
Tổ chức và quản lý dược
|
2
|
21
|
Hoá dược
|
4
|
22
|
Dược liệu
|
3
|
23
|
Dược lý 1
|
3
|
24
|
Dược lý 2
|
3
|
25
|
Bào chế
|
5
|
26
|
Kiểm nghiệm
|
3
|
27
|
Dược lâm sàng
|
2
|
28
|
Dược học cổ truyền
|
3
|
29
|
Bệnh học 1
|
4
|
30
|
Bệnh học 2
|
4
|
31
|
Thực tập bệnh viện
|
11
|
32
|
Quản lý tồn trữ thuốc
|
3
|
33
|
Kinh tế Dược
|
3
|
34
|
Marketing Dược
|
3
|
35
|
Đảm bảo chất lượng thuốc
|
2
|
36
|
Pháp chế Dược
|
3
|
37
|
Kỹ năng giao tiếp, bán hàng
|
2
|
38
|
Nghiên cứu khoa học
|
2
|
39
|
Thực hành tại nhà thuốc, cơ sở sản xuất thuốc
|
7
|
40
|
Thực tế ngành
|
6
|
41
|
Khóa luận tốt nghiệp (hoặc thi tốt nghiệp lý thuyết)
|
2
|
42
|
Thi tốt nghiệp thực hành
|
3
|
Tổng
|
134
|