16/09/2025 Người đăng : Nhâm PT
Khối D1 là tổ hợp được nhiều thí sinh lựa chọn bởi tính đa dạng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề. Vậy, khối D1 gồm những môn gì? Nên học ngành nào và trường nào? Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây.
Khối D1 là một trong những khối thi được dùng để xét tuyển vào Cao đẳng, Đại học ở Việt Nam. Khối thi này gồm 3 môn là Toán học, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đây là tổ hợp môn được nhiều thí sinh có thế mạnh về tiếng Anh và các môn xã hội lựa chọn.
Khối D1 là gì? Các môn thi trong khối D1
Khối D1 là khối thi được mở rộng từ khối D truyền thống. Các môn thi của khối D1 được thi bằng hình thức trắc nghiệm, riêng có môn Ngữ văn là thi dưới hình thức tự luận. Đây là khối thi được sử dụng để xét tuyển vào các ngành như: ngoại ngữ, kinh tế, truyền thông, luật, du lịch, công nghệ thông tin, quan hệ quốc tế,...
Khối D1 là lựa chọn lý tưởng cho những học sinh có thế mạnh về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Với khối thi này, các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành học đa dạng khác nhau.
Dưới đây là các ngành học tiêu biểu thuộc khối D1 để các bạn có thể tham khảo:
STT |
Ngành học |
STT |
Ngành học |
1 |
Trinh sát cảnh sát |
2 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
3 |
Quản lí hành chính về trật tự xã hội |
4 |
Truyền thông và mạng máy tính |
5 |
Luật |
6 |
Thiết kế nội thất |
7 |
Kế toán |
8 |
Marketing |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
10 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
11 |
Quản trị kinh doanh |
12 |
Địa lý học |
13 |
Trinh sát An ninh |
14 |
Công nghệ sợi, dệt |
15 |
Giáo dục Tiểu học |
16 |
Thông tin học |
17 |
Sư phạm tiếng Anh |
18 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông |
19 |
Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh |
20 |
Văn học |
21 |
Việt Nam học |
22 |
Quản lý công nghiệp |
23 |
Công nghệ kĩ thuật địa chất |
24 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
25 |
Công tác xã hội |
26 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
27 |
Khoa học thư viện |
28 |
Kinh doanh xuất bản phẩm |
29 |
Quản trị văn phòng |
30 |
Khuyến nông |
31 |
Công nghệ thông tin |
32 |
Chăn nuôi |
33 |
Quản lí văn hoá |
34 |
Khoa học cây trồng |
35 |
Công nghệ thiết bị trường học |
36 |
Lâm nghiệp |
37 |
Lưu trữ học |
38 |
Kinh tế |
39 |
Sư phạm Tin học |
40 |
Dịch vụ thú y |
41 |
Giáo dục Công dân |
42 |
Quản lí nhà nước về An ninh - Trật tự |
43 |
Giáo dục Mầm non |
44 |
Phát triển nông thôn |
45 |
Sư phạm Âm nhạc |
46 |
Quản lý tài nguyên rừng |
47 |
Sư phạm Ngữ văn |
48 |
Quản lí đất đai |
49 |
Tin học ứng dụng |
50 |
Điều tra trinh sát |
51 |
Sư phạm Lịch sử |
52 |
Điều tra hình sự |
53 |
Sư phạm Địa lí |
54 |
Khí tượng học |
55 |
Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân |
56 |
Kỹ thuật hình sự |
57 |
Thư ký văn phòng |
58 |
Quốc tế học |
59 |
Sư phạm Mỹ thuật |
60 |
Luật kinh tế |
61 |
Thủy văn |
62 |
Thống kê |
63 |
Thiết kế đồ họa |
64 |
Ngôn ngữ Anh |
65 |
Thiết kế thời trang |
66 |
Lịch sử |
67 |
Địa lí học |
68 |
Văn hoá học |
69 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
70 |
Báo chí |
71 |
Truyền thông đa phương tiện |
72 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
73 |
Quản lý xây dựng |
74 |
Ngôn ngữ Đức |
75 |
Quản trị nhân lực |
76 |
Ngôn ngữ Nga |
77 |
Công nghệ thực phẩm |
78 |
Ngôn ngữ Pháp |
79 |
Triết học |
80 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
81 |
Kĩ thuật cơ khí |
82 |
Ngôn ngữ Nhật |
83 |
Kinh doanh quốc tế |
84 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
85 |
Tâm lý học |
86 |
Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
87 |
Chính trị học |
88 |
Ngôn ngữ Italia |
89 |
Công nghệ May |
90 |
Ngôn ngữ Bồ Đào Nha |
91 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
92 |
Đông Nam Á học |
93 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
94 |
Trung Quốc học |
95 |
Công nghệ Hàn |
96 |
Nhật Bản học |
97 |
Hệ thống thông tin quản lí |
98 |
Hàn Quốc học |
99 |
Xã hội học |
100 |
Quản trị khách sạn |
101 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
102 |
Quan hệ quốc tế |
103 |
Tài chính - Ngân Hàng |
104 |
Đông phương học |
105 |
Kỹ thuật phần mềm |
106 |
Quản lí tài nguyên và môi trường |
107 |
Kiểm toán |
108 |
Bảo hiểm |
Khối D1 gồm những ngành gì? Ngành nào dễ xin việc?
Đây là vấn đề được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi đăng ký xét tuyển bằng khối D1. Tuy nhiên, các bạn cần xem xét theo các yếu tố như nhu cầu nhân lực của xã hội, kỹ năng, trình độ và ngoại ngữ của bản thân, vị trí địa lý và thị trường lao động. Dưới đây là ngành khối D01 dễ xin việc nhất năm 2025 để các thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn:
Ngành học |
Lý do dễ xin việc |
Công nghệ thông tin |
Nhu cầu tuyển dụng rất cao, lương hấp dẫn, chế độ đãi ngộ tốt, đặc biệt có thể làm việc từ xa được |
Ngôn ngữ Anh |
Các công việc về dịch thuật, biên phiên dịch, du lịch, xuất nhập khẩu, giảng dạy luôn có nhu cầu tuyển dụng cao |
Marketing / Truyền thông đa phương tiện |
Dễ xin việc trong các doanh nghiệp, startup, thương mại điện tử |
Kinh doanh quốc tế |
Ngành nghề này được các doanh nghiệp FDI, công ty xuất nhập khẩu săn đón về nhân lực |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
Đây là ngành đang phát triển mạnh trong những năm gần đây và luôn trong tình trạng thiếu hụt nhân lực trầm trọng |
Quản trị kinh doanh |
Với ngành nghề này bạn có thể đảm nhận nhiều vị trí đa dạng khác nhau như: sale, quản lý, nhân sự, điều hành,... |
Tài chính – Ngân hàng / Kế toán / Kiểm toán |
Doanh nghiệp nào cũng cần nhân sự trong lĩnh vực này, do đó nếu bạn giỏi sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hấp dẫn |
Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn |
Tại các thành phố lớn hoặc các nước đang phát luôn có nhu cầu tuyển dụng cao trong ngành này |
Quan hệ công chúng (PR) / Báo chí |
Nếu bạn có nhiều kỹ năng mềm, ngoại ngữ, giao tiếp tốt thì sẽ rất phát triển trong ngành |
Sư phạm tiếng Anh / Giáo dục mầm non |
Ngành nghề được Nhà nước hỗ trợ và có đầu ra tương đối ổn định |
Tùy từng trường và từng ngành học mà mức điểm chuẩn sẽ không giống nhau. Về cơ bản, mức điểm dao động khá rộng từ 15 – 28 điểm. Với những trường thuộc top đầu hoặc các ngành đang hot thì mức điểm chuẩn sẽ nằm trong khoảng 24 - 28 điểm.
Bên cạnh đó, mức điểm chuẩn ở các trường trung bình dao động từ 18 – 23 điểm. Ngoài ra, các trường vùng hoặc ngành ít cạnh tranh sẽ có mức điểm chuẩn từ 15 - 18 điểm.
Điển hình như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân xét ngành Thương mại điện tử bằng khối D1 với mức điểm chuẩn là 27,65 điểm. Trong khi đó, ngành Quản trị kinh doanh ở Đại học Thái Nguyên có mức điểm chuẩn khoảng 18 - 22 điểm.
Thực tế, điểm chuẩn sẽ thay đổi theo từng năm do đề thi, số lượng thí sinh và chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường. Theo đánh giá của các chuyên gia, mức điểm chuẩn một số ngành khối D1 năm 2025 giảm khoảng 1-2 điểm so với các năm trước.
Khối D1 là khối thi phổ biến và được rất nhiều trường áp dụng để xét tuyển các ngành học. Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh khối D1 để các bạn có thể nắm được:
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
1 |
KHA |
Đại Học Kinh Tế Quốc Dân |
88 |
2 |
BKA |
Đại Học Bách Khoa Hà Nội |
13 |
3 |
HTC |
Học Viện Tài chính |
54 |
4 |
NHH |
Học Viện Ngân Hàng |
36 |
5 |
NTH |
Trường Đại học Ngoại thương |
45 |
6 |
QSB |
Trường Đại Học Bách Khoa HCM |
7 |
7 |
YHB |
Trường Đại Học Y Hà Nội |
2 |
8 |
BVH |
Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông |
17 |
9 |
SPH |
Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội |
17 |
10 |
TMU |
Trường Đại Học Thương Mại |
44 |
11 |
SPS |
Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM |
29 |
12 |
QHI |
Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội |
19 |
13 |
HNM |
Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội |
31 |
14 |
GHA |
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải |
33 |
15 |
DCN |
Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội |
29 |
16 |
IUH |
Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM |
28 |
17 |
HPN |
Học Viện Phụ Nữ Việt Nam |
12 |
18 |
ANH |
Học Viện An Ninh Nhân Dân |
8 |
19 |
GTS |
Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM |
62 |
20 |
CSH |
Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân |
8 |
21 |
DKK |
Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp |
52 |
22 |
DCT |
Trường Đại Học Công Thương TPHCM |
29 |
23 |
HHK |
Học Viện Hàng không Việt Nam |
28 |
24 |
PKA |
Đại Học Phenikaa |
41 |
25 |
CSS |
Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân |
10 |
26 |
NHF |
Trường Đại Học Hà Nội |
27 |
27 |
YTC |
Trường Đại Học Y Tế Công Cộng |
6 |
28 |
HQT |
Học Viện Ngoại Giao |
11 |
29 |
ANS |
Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân |
10 |
30 |
TDM |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
31 |
DLA |
Trường Đại học Đà Lạt |
31 |
32 |
DHK |
Trường Đại học Kinh tế TPHCM |
35 |
33 |
DKC |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM |
18 |
34 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
18 |
35 |
DSA |
Trường Đại học Sài Gòn |
36 |
36 |
DTT |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
24 |
37 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
26 |
38 |
DTH |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
26 |
39 |
DLA |
Trường Đại học Lạc Hồng |
25 |
40 |
DTU |
Trường Đại học Dầu khí Việt Nam |
18 |
41 |
HAU |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
32 |
42 |
DNC |
Trường Đại học Nha Trang |
22 |
43 |
DVC |
Trường Đại học Văn Lang |
30 |
44 |
DHN |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
40 |
45 |
DKG |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Đà Nẵng |
19 |
46 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng |
15 |
47 |
DQH |
Trường Đại học Quy Nhơn |
18 |
48 |
DBD |
Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
24 |
49 |
DDD |
Trường Đại học Đông Đô |
20 |
50 |
DCL |
Trường Đại học Cần Thơ |
22 |
51 |
DKH |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
28 |
52 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
16 |
53 |
DCT |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia Hà Nội |
19 |
54 |
DTN |
Trường Đại học Thái Nguyên |
24 |
55 |
DQN |
Trường Đại học Quảng Nam |
14 |
56 |
DVL |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
19 |
57 |
DPH |
Trường Đại học Phú Yên |
15 |
58 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
15 |
59 |
DNN |
Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội |
35 |
60 |
DVL |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
12 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
61 |
TDC |
Trường Đại học Thái Nguyên |
39 |
62 |
DVT |
Trường Đại học Vinh |
38 |
63 |
QTH |
Trường Đại học Quy Nhơn |
35 |
64 |
BKA2 |
Đại học Bách khoa Đà Nẵng |
40 |
65 |
DDN |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
8 |
66 |
NTD |
Trường Đại học Nha Trang |
34 |
67 |
HTT |
Học viện Tòa án |
12 |
68 |
DHN |
Trường Đại học Hà Nội Thủ Đô |
31 |
69 |
DCK |
Đại học Công nghiệp Việt Hung |
27 |
70 |
CTD |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM |
29 |
71 |
DDL |
Trường Đại học Đà Lạt |
24 |
72 |
DTH |
Trường Đại học Thái Bình |
33 |
73 |
DMM |
Trường Đại học Mỏ – Địa chất |
30 |
74 |
HUI |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
27 |
75 |
DNU |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
27 |
76 |
DCK |
Đại học Công Nghệ Đồng Nai |
20 |
77 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
35 |
78 |
DLS |
Trường Đại học Lao Động – Xã hội |
29 |
79 |
DND |
Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội |
17 |
80 |
HNC |
Trường Đại học Hà Nội C (Học viện Kỹ thuật Mật mã) |
18 |
81 |
DNG |
Trường Đại học Nguyễn Tất Thành |
38 |
82 |
DTH |
Trường Đại học Thủy Lợi |
30 |
83 |
DNV |
Trường Đại học Văn Lang |
28 |
84 |
DHM |
Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam |
15 |
85 |
DPT |
Trường Đại học Phú Thọ |
22 |
86 |
DTS |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
20 |
87 |
DPT |
Trường Đại học Phương Đông |
26 |
88 |
DHC |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
89 |
DDT |
Trường Đại học Đồng Tháp |
25 |
90 |
DNT |
Trường Đại học Tân Trào |
19 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
91 |
DNT |
Trường Đại học Tân Trào |
19 |
92 |
DCM |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
23 |
93 |
DDT |
Trường Đại học Đồng Tháp |
25 |
94 |
DCT |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin |
27 |
95 |
DSK |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật |
20 |
96 |
DDP |
Trường Đại học Dân lập Phương Đông |
26 |
97 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
98 |
DKM |
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
33 |
99 |
DQL |
Trường Đại học Quảng Lâm |
18 |
100 |
DTH |
Trường Đại học Thái Nguyên |
35 |
101 |
DHH |
Trường Đại học Hải Phòng |
31 |
102 |
DDB |
Trường Đại học Đà Nẵng |
30 |
103 |
DTT |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
24 |
104 |
DDT |
Trường Đại học Đồng Nai |
28 |
105 |
DCK |
Trường Đại học Công nghệ TP. HCM |
29 |
106 |
DKT |
Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ |
22 |
107 |
DHV |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
16 |
108 |
DHT |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
19 |
109 |
DDP |
Trường Đại học Dân lập Đông Đô |
15 |
110 |
DTD |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
111 |
DNV |
Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
112 |
DLT |
Trường Đại học Lạc Hồng |
25 |
113 |
DTL |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
30 |
114 |
DCD |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
22 |
115 |
DPN |
Trường Đại học Phú Nhuận |
18 |
116 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
33 |
117 |
DNH |
Trường Đại học Nha Trang |
34 |
118 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
119 |
DTT |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
24 |
120 |
DHC |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
121 |
DTT |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
24 |
122 |
DHC |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
123 |
DNV |
Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
124 |
DLT |
Trường Đại học Lạc Hồng |
25 |
125 |
DTL |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
30 |
126 |
DCD |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
22 |
127 |
DPN |
Trường Đại học Phú Nhuận |
18 |
128 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
33 |
129 |
DNH |
Trường Đại học Nha Trang |
34 |
130 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
131 |
DTT |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
24 |
132 |
DHC |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
133 |
DNV |
Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
134 |
DLT |
Trường Đại học Lạc Hồng |
25 |
135 |
DTL |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
30 |
136 |
DCD |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
22 |
137 |
DPN |
Trường Đại học Phú Nhuận |
18 |
138 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
33 |
139 |
DNH |
Trường Đại học Nha Trang |
34 |
140 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
141 |
DTT |
Trường Đại học Tài chính – Marketing |
24 |
142 |
DHC |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
143 |
DNV |
Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi |
20 |
144 |
DLT |
Trường Đại học Lạc Hồng |
25 |
145 |
DTL |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường |
30 |
146 |
DCD |
Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội |
22 |
147 |
DPN |
Trường Đại học Phú Nhuận |
18 |
148 |
DBD |
Trường Đại học Bình Dương |
33 |
149 |
DNH |
Trường Đại học Nha Trang |
34 |
150 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
151 |
DKT |
Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ |
20 |
152 |
DPN |
Trường Đại học Phan Thiết |
15 |
153 |
DCM |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
18 |
154 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
155 |
DTS |
Trường Đại học Thủy lợi |
26 |
156 |
DTC |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ |
23 |
157 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
21 |
158 |
DNC |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
28 |
159 |
DSB |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
29 |
160 |
DTH |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
161 |
DCM |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
20 |
162 |
DHP |
Trường Đại học Hải Phòng |
32 |
163 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
19 |
164 |
DQT |
Trường Đại học Quy Nhơn |
26 |
165 |
DCS |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
166 |
DTA |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
28 |
167 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
16 |
168 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
20 |
169 |
DTT |
Trường Đại học Thương mại |
44 |
170 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
15 |
171 |
DCT |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
25 |
172 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa Hà Nội |
19 |
173 |
DHT |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
28 |
174 |
DHC |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
29 |
175 |
DLP |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
27 |
176 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
36 |
177 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
178 |
DTT |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
179 |
DBC |
Trường Đại học Bạc Liêu |
15 |
180 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
181 |
DTH |
Trường Đại học Thái Nguyên |
35 |
182 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
22 |
183 |
DKS |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
30 |
184 |
DTT |
Trường Đại học Thương Mại |
44 |
185 |
DDT |
Trường Đại học Dược Hà Nội |
12 |
186 |
DCT |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
25 |
187 |
DNP |
Trường Đại học Nha Trang |
31 |
188 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
189 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
36 |
190 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
16 |
191 |
DTT |
Trường Đại học Thương mại |
44 |
192 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
15 |
193 |
DHC |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
29 |
194 |
DLP |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
27 |
195 |
DTT |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
196 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
197 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
20 |
198 |
DHT |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
28 |
199 |
DCS |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
200 |
DQT |
Trường Đại học Quy Nhơn |
26 |
201 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
202 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
36 |
203 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
18 |
204 |
DPN |
Trường Đại học Phan Thiết |
15 |
205 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
206 |
DTS |
Trường Đại học Thủy lợi |
26 |
207 |
DTC |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ |
23 |
208 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
21 |
209 |
DNC |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
28 |
210 |
DSB |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
29 |
STT |
Mã trường |
Tên trường |
Số ngành |
211 |
DNC |
Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM |
28 |
212 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
17 |
213 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
16 |
214 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
24 |
215 |
DTH |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
36 |
216 |
DTT |
Trường Đại học Thương Mại |
44 |
217 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
36 |
218 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM |
20 |
219 |
DHT |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
28 |
220 |
DCS |
Trường Đại học Cần Thơ |
31 |
221 |
DQT |
Trường Đại học Quy Nhơn |
26 |
222 |
DHT |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
28 |
223 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông |
18 |
224 |
DPN |
Trường Đại học Phan Thiết |
15 |
225 |
DVT |
Trường Đại học Võ Trường Toản |
22 |
226 |
DTS |
Trường Đại học Thủy lợi |
26 |
227 |
DTC |
Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ |
23 |
228 |
DVC |
Trường Đại học Văn hóa TP.HCM |
21 |
229 |
DSB |
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM |
29 |
230 |
DHC |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM |
15 |
231 |
DTH |
Trường Đại học Thái Bình |
24 |
232 |
DTT |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM |
20 |
233 |
DNC |
Trường Đại học Nông nghiệp TP.HCM |
28 |
234 |
DDT |
Trường Đại học Dược TP.HCM |
12 |
235 |
DKT |
Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM |
17 |
236 |
DHC |
Trường Đại học Công nghệ TP.HCM |
24 |
237 |
DTT |
Trường Đại học Thương mại TP.HCM |
44 |
238 |
DDL |
Trường Đại học Duy Tân |
36 |
239 |
DVP |
Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội |
16 |
240 |
DHT |
Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam |
28 |
Khối D1 mở ra rất nhiều ngành học trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê một số cơ hội nghề nghiệp tiêu biểu của khối kèm mức lương tương ứng để các bạn có thể tham khảo:
Ngành học |
Cơ hội nghề nghiệp |
Mức lương khởi điểm (triệu VNĐ/tháng) |
Mức lương khi đã có kinh nghiệm (triệu VNĐ/tháng) |
Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing |
Quản lý kinh doanh, nhân viên marketing, chuyên viên phân tích thị trường |
7 - 15 |
20 - 40 |
Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Phiên dịch) |
Phiên dịch viên, giáo viên tiếng Anh, nhân viên công ty đa quốc gia |
8 - 12 |
20 - 30 |
Báo chí, Truyền thông |
Phóng viên, biên tập viên, chuyên viên PR, nhân viên truyền thông số |
6 - 10 |
15 - 25 |
Giáo dục (Sư phạm Ngữ văn, Tiếng Anh) |
Giáo viên, giảng viên, cố vấn học tập |
5 - 8 |
15 - 20 |
Tài chính – Ngân hàng |
Nhân viên ngân hàng, chuyên viên tín dụng, phân tích tài chính |
7 - 12 |
20 - 30 |
Luật |
Luật sư, chuyên viên pháp lý, cán bộ tư pháp |
7 - 15 |
30 - 50 |
Dưới đây là lời khuyên dành cho thí sinh khi chọn khối D1:
Dưới đây là phương pháp ôn tập hiệu quả cho từng môn học trong khối D1 để các thí sinh có thể áp dụng:
Phương pháp ôn tập khối D1 hiệu quả
Bài viết trên đã cung cấp toàn bộ thông tin chi tiết về khối D1 để các thí sinh có thể tham khảo. Theo đó, việc lựa chọn ngành học và trường phù hợp không chỉ giúp bạn phát huy thế mạnh mà còn tạo nền tảng vững chắc cho tương lai. Hy vọng những thông tin mà Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp ở trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong hành trình phát triển nghề nghiệp của bản thân.