Khối D1 là khối gì? Gồm ngành học nào? Trường nào tuyển sinh?

16/09/2025 Người đăng : Nhâm PT

Khối D1 là tổ hợp được nhiều thí sinh lựa chọn bởi tính đa dạng và ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành nghề. Vậy, khối D1 gồm những môn gì? Nên học ngành nào và trường nào? Chúng ta hãy cùng tìm lời giải đáp qua bài viết dưới đây.

Khối D1 là gì? Các môn thi trong khối D1

Khối D1 là một trong những khối thi được dùng để xét tuyển vào Cao đẳng, Đại học ở Việt Nam. Khối thi này gồm 3 môn là Toán học, Ngữ văn và Tiếng Anh. Đây là tổ hợp môn được nhiều thí sinh có thế mạnh về tiếng Anh và các môn xã hội lựa chọn.

Khối D1 là gì? Các môn thi trong khối D1

Khối D1 là gì? Các môn thi trong khối D1

Khối D1 là khối thi được mở rộng từ khối D truyền thống. Các môn thi của khối D1 được thi bằng hình thức trắc nghiệm, riêng có môn Ngữ văn là thi dưới hình thức tự luận. Đây là khối thi được sử dụng để xét tuyển vào các ngành như: ngoại ngữ, kinh tế, truyền thông, luật, du lịch, công nghệ thông tin, quan hệ quốc tế,...

Khối D1 gồm những ngành gì? Ngành nào dễ xin việc?

Khối D1 là lựa chọn lý tưởng cho những học sinh có thế mạnh về ngoại ngữ, đặc biệt là tiếng Anh. Với khối thi này, các thí sinh có thể đăng ký xét tuyển vào nhiều ngành học đa dạng khác nhau.

Khối D1 gồm những ngành gì?

Dưới đây là các ngành học tiêu biểu thuộc khối D1 để các bạn có thể tham khảo:

STT

Ngành học

STT

Ngành học

1

Trinh sát cảnh sát

2

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

3

Quản lí hành chính về trật tự xã hội

4

Truyền thông và mạng máy tính

5

Luật

6

Thiết kế nội thất

7

Kế toán

8

Marketing

9

Tài chính – Ngân hàng

10

Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử

11

Quản trị kinh doanh

12

Địa lý học

13

Trinh sát An ninh

14

Công nghệ sợi, dệt

15

Giáo dục Tiểu học

16

Thông tin học

17

Sư phạm tiếng Anh

18

Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông

19

Tham mưu, chỉ huy vũ trang bảo vệ an ninh

20

Văn học

21

Việt Nam học

22

Quản lý công nghiệp

23

Công nghệ kĩ thuật địa chất

24

Công nghệ kỹ thuật máy tính

25

Công tác xã hội

26

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

27

Khoa học thư viện

28

Kinh doanh xuất bản phẩm

29

Quản trị văn phòng

30

Khuyến nông

31

Công nghệ thông tin

32

Chăn nuôi

33

Quản lí văn hoá

34

Khoa học cây trồng

35

Công nghệ thiết bị trường học

36

Lâm nghiệp

37

Lưu trữ học

38

Kinh tế

39

Sư phạm Tin học

40

Dịch vụ thú y

41

Giáo dục Công dân

42

Quản lí nhà nước về An ninh - Trật tự

43

Giáo dục Mầm non

44

Phát triển nông thôn

45

Sư phạm Âm nhạc

46

Quản lý tài nguyên rừng

47

Sư phạm Ngữ văn

48

Quản lí đất đai

49

Tin học ứng dụng

50

Điều tra trinh sát

51

Sư phạm Lịch sử

52

Điều tra hình sự

53

Sư phạm Địa lí

54

Khí tượng học

55

Quản lí, giáo dục và cải tạo phạm nhân

56

Kỹ thuật hình sự

57

Thư ký văn phòng

58

Quốc tế học

59

Sư phạm Mỹ thuật

60

Luật kinh tế

61

Thủy văn

62

Thống kê

63

Thiết kế đồ họa

64

Ngôn ngữ Anh

65

Thiết kế thời trang

66

Lịch sử

67

Địa lí học

68

Văn hoá học

69

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

70

Báo chí

71

Truyền thông đa phương tiện

72

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

73

Quản lý xây dựng

74

Ngôn ngữ Đức

75

Quản trị nhân lực

76

Ngôn ngữ Nga

77

Công nghệ thực phẩm

78

Ngôn ngữ Pháp

79

Triết học

80

Ngôn ngữ Trung Quốc

81

Kĩ thuật cơ khí

82

Ngôn ngữ Nhật

83

Kinh doanh quốc tế

84

Ngôn ngữ Hàn Quốc

85

Tâm lý học

86

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

87

Chính trị học

88

Ngôn ngữ Italia

89

Công nghệ May

90

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

91

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

92

Đông Nam Á học

93

Công nghệ kĩ thuật cơ khí

94

Trung Quốc học

95

Công nghệ Hàn

96

Nhật Bản học

97

Hệ thống thông tin quản lí

98

Hàn Quốc học

99

Xã hội học

100

Quản trị khách sạn

101

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

102

Quan hệ quốc tế

103

Tài chính - Ngân Hàng

104

Đông phương học

105

Kỹ thuật phần mềm

106

Quản lí tài nguyên và môi trường

107

Kiểm toán

108

Bảo hiểm

Khối D1 gồm những ngành gì? Ngành nào dễ xin việc?

Khối D1 gồm những ngành gì? Ngành nào dễ xin việc?

Ngành nào dễ xin việc?

Đây là vấn đề được rất nhiều thí sinh và phụ huynh quan tâm khi đăng ký xét tuyển bằng khối D1. Tuy nhiên, các bạn cần xem xét theo các yếu tố như nhu cầu nhân lực của xã hội, kỹ năng, trình độ và ngoại ngữ của bản thân, vị trí địa lý và thị trường lao động. Dưới đây là ngành khối D01 dễ xin việc nhất năm 2025 để các thí sinh có thể tham khảo và lựa chọn:

Ngành học

Lý do dễ xin việc

Công nghệ thông tin

Nhu cầu tuyển dụng rất cao, lương hấp dẫn, chế độ đãi ngộ tốt, đặc biệt có thể làm việc từ xa được

Ngôn ngữ Anh

Các công việc về dịch thuật, biên phiên dịch, du lịch, xuất nhập khẩu, giảng dạy luôn có nhu cầu tuyển dụng cao

Marketing / Truyền thông đa phương tiện

Dễ xin việc trong các doanh nghiệp, startup, thương mại điện tử

Kinh doanh quốc tế

Ngành nghề này được các doanh nghiệp FDI, công ty xuất nhập khẩu săn đón về nhân lực

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

Đây là ngành đang phát triển mạnh trong những năm gần đây và luôn trong tình trạng thiếu hụt nhân lực trầm trọng

Quản trị kinh doanh

Với ngành nghề này bạn có thể đảm nhận nhiều vị trí đa dạng khác nhau như: sale, quản lý, nhân sự, điều hành,...

Tài chính – Ngân hàng / Kế toán / Kiểm toán

Doanh nghiệp nào cũng cần nhân sự trong lĩnh vực này, do đó nếu bạn giỏi sẽ có nhiều lựa chọn nghề nghiệp hấp dẫn

Du lịch – Nhà hàng – Khách sạn

Tại các thành phố lớn hoặc các nước đang phát luôn có nhu cầu tuyển dụng cao trong ngành này

Quan hệ công chúng (PR) / Báo chí

Nếu bạn có nhiều kỹ năng mềm, ngoại ngữ, giao tiếp tốt thì sẽ rất phát triển trong ngành

Sư phạm tiếng Anh / Giáo dục mầm non

Ngành nghề được Nhà nước hỗ trợ và có đầu ra tương đối ổn định

Điểm chuẩn khối D1

Tùy từng trường và từng ngành học mà mức điểm chuẩn sẽ không giống nhau. Về cơ bản, mức điểm dao động khá rộng từ 15 – 28 điểm. Với những trường thuộc top đầu hoặc các ngành đang hot thì mức điểm chuẩn sẽ nằm trong khoảng 24 - 28 điểm.

Bên cạnh đó, mức điểm chuẩn ở các trường trung bình dao động từ 18 – 23 điểm. Ngoài ra, các trường vùng hoặc ngành ít cạnh tranh sẽ có mức điểm chuẩn từ 15 - 18 điểm.

Điển hình như Trường Đại học Kinh tế Quốc dân xét ngành Thương mại điện tử bằng khối D1 với mức điểm chuẩn là 27,65 điểm. Trong khi đó, ngành Quản trị kinh doanh ở Đại học Thái Nguyên có mức điểm chuẩn khoảng 18 - 22 điểm.

Thực tế, điểm chuẩn sẽ thay đổi theo từng năm do đề thi, số lượng thí sinh và chỉ tiêu tuyển sinh của từng trường. Theo đánh giá của các chuyên gia, mức điểm chuẩn một số ngành khối D1 năm 2025 giảm khoảng 1-2 điểm so với các năm trước.

Trường tuyển sinh khối D1

Khối D1 là khối thi phổ biến và được rất nhiều trường áp dụng để xét tuyển các ngành học. Dưới đây là danh sách các trường tuyển sinh khối D1 để các bạn có thể nắm được:

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

1

KHA

Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

88

2

BKA

Đại Học Bách Khoa Hà Nội

13

3

HTC

Học Viện Tài chính

54

4

NHH

Học Viện Ngân Hàng

36

5

NTH

Trường Đại học Ngoại thương

45

6

QSB

Trường Đại Học Bách Khoa HCM

7

7

YHB

Trường Đại Học Y Hà Nội

2

8

BVH

Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông

17

9

SPH

Trường Đại Học Sư Phạm Hà Nội

17

10

TMU

Trường Đại Học Thương Mại

44

11

SPS

Trường Đại Học Sư Phạm TPHCM

29

12

QHI

Trường Đại Học Công Nghệ – Đại Học Quốc Gia Hà Nội

19

13

HNM

Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội

31

14

GHA

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải

33

15

DCN

Trường Đại Học Công Nghiệp Hà Nội

29

16

IUH

Trường Đại Học Công Nghiệp TPHCM

28

17

HPN

Học Viện Phụ Nữ Việt Nam

12

18

ANH

Học Viện An Ninh Nhân Dân

8

19

GTS

Trường Đại Học Giao Thông Vận Tải TPHCM

62

20

CSH

Học Viện Cảnh Sát Nhân Dân

8

21

DKK

Trường Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

52

22

DCT

Trường Đại Học Công Thương TPHCM

29

23

HHK

Học Viện Hàng không Việt Nam

28

24

PKA

Đại Học Phenikaa

41

25

CSS

Trường Đại Học Cảnh Sát Nhân Dân

10

26

NHF

Trường Đại Học Hà Nội

27

27

YTC

Trường Đại Học Y Tế Công Cộng

6

28

HQT

Học Viện Ngoại Giao

11

29

ANS

Trường Đại Học An Ninh Nhân Dân

10

30

TDM

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

31

DLA

Trường Đại học Đà Lạt

31

32

DHK

Trường Đại học Kinh tế TPHCM

35

33

DKC

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia TP.HCM

18

34

DHC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

18

35

DSA

Trường Đại học Sài Gòn

36

36

DTT

Trường Đại học Tôn Đức Thắng

24

37

DDL

Trường Đại học Duy Tân

26

38

DTH

Trường Đại học Thủ Dầu Một

26

39

DLA

Trường Đại học Lạc Hồng

25

40

DTU

Trường Đại học Dầu khí Việt Nam

18

41

HAU

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

32

42

DNC

Trường Đại học Nha Trang

22

43

DVC

Trường Đại học Văn Lang

30

44

DHN

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

40

45

DKG

Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Đà Nẵng

19

46

DKT

Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng

15

47

DQH

Trường Đại học Quy Nhơn

18

48

DBD

Trường Đại học Bách khoa Đà Nẵng

24

49

DDD

Trường Đại học Đông Đô

20

50

DCL

Trường Đại học Cần Thơ

22

51

DKH

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

28

52

DKT

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

16

53

DCT

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – Đại học Quốc gia Hà Nội

19

54

DTN

Trường Đại học Thái Nguyên

24

55

DQN

Trường Đại học Quảng Nam

14

56

DVL

Trường Đại học Võ Trường Toản

19

57

DPH

Trường Đại học Phú Yên

15

58

DKT

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

15

59

DNN

Trường Đại học Nông nghiệp Hà Nội

35

60

DVL

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

12

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

61

TDC

Trường Đại học Thái Nguyên

39

62

DVT

Trường Đại học Vinh

38

63

QTH

Trường Đại học Quy Nhơn

35

64

BKA2

Đại học Bách khoa Đà Nẵng

40

65

DDN

Trường Đại học Dược Hà Nội

8

66

NTD

Trường Đại học Nha Trang

34

67

HTT

Học viện Tòa án

12

68

DHN

Trường Đại học Hà Nội Thủ Đô

31

69

DCK

Đại học Công nghiệp Việt Hung

27

70

CTD

Trường Đại học Công nghệ Thông tin – ĐHQG HCM

29

71

DDL

Trường Đại học Đà Lạt

24

72

DTH

Trường Đại học Thái Bình

33

73

DMM

Trường Đại học Mỏ – Địa chất

30

74

HUI

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

27

75

DNU

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

27

76

DCK

Đại học Công Nghệ Đồng Nai

20

77

DBD

Trường Đại học Bình Dương

35

78

DLS

Trường Đại học Lao Động – Xã hội

29

79

DND

Trường Đại học Nội Vụ Hà Nội

17

80

HNC

Trường Đại học Hà Nội C (Học viện Kỹ thuật Mật mã)

18

81

DNG

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành

38

82

DTH

Trường Đại học Thủy Lợi

30

83

DNV

Trường Đại học Văn Lang

28

84

DHM

Trường Đại học Mỹ thuật Việt Nam

15

85

DPT

Trường Đại học Phú Thọ

22

86

DTS

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Vinh

20

87

DPT

Trường Đại học Phương Đông

26

88

DHC

Trường Đại học Cần Thơ

31

89

DDT

Trường Đại học Đồng Tháp

25

90

DNT

Trường Đại học Tân Trào

19

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

91

DNT

Trường Đại học Tân Trào

19

92

DCM

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

23

93

DDT

Trường Đại học Đồng Tháp

25

94

DCT

Trường Đại học Công nghệ Thông tin

27

95

DSK

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật

20

96

DDP

Trường Đại học Dân lập Phương Đông

26

97

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

98

DKM

Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương

33

99

DQL

Trường Đại học Quảng Lâm

18

100

DTH

Trường Đại học Thái Nguyên

35

101

DHH

Trường Đại học Hải Phòng

31

102

DDB

Trường Đại học Đà Nẵng

30

103

DTT

Trường Đại học Tài chính – Marketing

24

104

DDT

Trường Đại học Đồng Nai

28

105

DCK

Trường Đại học Công nghệ TP. HCM

29

106

DKT

Trường Đại học Kỹ thuật – Công nghệ Cần Thơ

22

107

DHV

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

16

108

DHT

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

19

109

DDP

Trường Đại học Dân lập Đông Đô

15

110

DTD

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

111

DNV

Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi

20

112

DLT

Trường Đại học Lạc Hồng

25

113

DTL

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

30

114

DCD

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

22

115

DPN

Trường Đại học Phú Nhuận

18

116

DBD

Trường Đại học Bình Dương

33

117

DNH

Trường Đại học Nha Trang

34

118

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

119

DTT

Trường Đại học Tài chính – Marketing

24

120

DHC

Trường Đại học Cần Thơ

31

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

121

DTT

Trường Đại học Tài chính - Marketing

24

122

DHC

Trường Đại học Cần Thơ

31

123

DNV

Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi

20

124

DLT

Trường Đại học Lạc Hồng

25

125

DTL

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

30

126

DCD

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

22

127

DPN

Trường Đại học Phú Nhuận

18

128

DBD

Trường Đại học Bình Dương

33

129

DNH

Trường Đại học Nha Trang

34

130

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

131

DTT

Trường Đại học Tài chính – Marketing

24

132

DHC

Trường Đại học Cần Thơ

31

133

DNV

Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi

20

134

DLT

Trường Đại học Lạc Hồng

25

135

DTL

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

30

136

DCD

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

22

137

DPN

Trường Đại học Phú Nhuận

18

138

DBD

Trường Đại học Bình Dương

33

139

DNH

Trường Đại học Nha Trang

34

140

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

141

DTT

Trường Đại học Tài chính – Marketing

24

142

DHC

Trường Đại học Cần Thơ

31

143

DNV

Trường Đại học Nguyễn Văn Trỗi

20

144

DLT

Trường Đại học Lạc Hồng

25

145

DTL

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường

30

146

DCD

Trường Đại học Công nghiệp Dệt May Hà Nội

22

147

DPN

Trường Đại học Phú Nhuận

18

148

DBD

Trường Đại học Bình Dương

33

149

DNH

Trường Đại học Nha Trang

34

150

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

151

DKT

Trường Đại học Kỹ thuật Công nghệ Cần Thơ

20

152

DPN

Trường Đại học Phan Thiết

15

153

DCM

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

18

154

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

155

DTS

Trường Đại học Thủy lợi

26

156

DTC

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ

23

157

DVC

Trường Đại học Văn hóa TP.HCM

21

158

DNC

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

28

159

DSB

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

29

160

DTH

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

161

DCM

Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai

20

162

DHP

Trường Đại học Hải Phòng

32

163

DVC

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

19

164

DQT

Trường Đại học Quy Nhơn

26

165

DCS

Trường Đại học Cần Thơ

31

166

DTA

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

28

167

DVC

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

16

168

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM

20

169

DTT

Trường Đại học Thương mại

44

170

DKT

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

15

171

DCT

Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị

25

172

DVC

Trường Đại học Văn hóa Hà Nội

19

173

DHT

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

28

174

DHC

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

29

175

DLP

Trường Đại học Lâm nghiệp

27

176

DDL

Trường Đại học Duy Tân

36

177

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

178

DTT

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

179

DBC

Trường Đại học Bạc Liêu

15

180

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

181

DTH

Trường Đại học Thái Nguyên

35

182

DHC

Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

22

183

DKS

Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên

30

184

DTT

Trường Đại học Thương Mại

44

185

DDT

Trường Đại học Dược Hà Nội

12

186

DCT

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

25

187

DNP

Trường Đại học Nha Trang

31

188

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

189

DDL

Trường Đại học Duy Tân

36

190

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

16

191

DTT

Trường Đại học Thương mại

44

192

DKT

Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội

15

193

DHC

Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

29

194

DLP

Trường Đại học Lâm nghiệp

27

195

DTT

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

196

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

197

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM

20

198

DHT

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

28

199

DCS

Trường Đại học Cần Thơ

31

200

DQT

Trường Đại học Quy Nhơn

26

201

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

202

DDL

Trường Đại học Duy Tân

36

203

DHC

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

18

204

DPN

Trường Đại học Phan Thiết

15

205

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

206

DTS

Trường Đại học Thủy lợi

26

207

DTC

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ

23

208

DVC

Trường Đại học Văn hóa TP.HCM

21

209

DNC

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

28

210

DSB

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

29

STT

Mã trường

Tên trường

Số ngành

211

DNC

Trường Đại học Nông Lâm TP.HCM

28

212

DKT

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

17

213

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

16

214

DHC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

24

215

DTH

Trường Đại học Thủ Dầu Một

36

216

DTT

Trường Đại học Thương Mại

44

217

DDL

Trường Đại học Duy Tân

36

218

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật TP.HCM

20

219

DHT

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

28

220

DCS

Trường Đại học Cần Thơ

31

221

DQT

Trường Đại học Quy Nhơn

26

222

DHT

Trường Đại học Hà Tĩnh

28

223

DHC

Trường Đại học Công nghệ Miền Đông

18

224

DPN

Trường Đại học Phan Thiết

15

225

DVT

Trường Đại học Võ Trường Toản

22

226

DTS

Trường Đại học Thủy lợi

26

227

DTC

Trường Đại học Tài chính – Quản trị kinh doanh Cần Thơ

23

228

DVC

Trường Đại học Văn hóa TP.HCM

21

229

DSB

Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM

29

230

DHC

Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TP.HCM

15

231

DTH

Trường Đại học Thái Bình

24

232

DTT

Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP.HCM

20

233

DNC

Trường Đại học Nông nghiệp TP.HCM

28

234

DDT

Trường Đại học Dược TP.HCM

12

235

DKT

Trường Đại học Kiến trúc TP.HCM

17

236

DHC

Trường Đại học Công nghệ TP.HCM

24

237

DTT

Trường Đại học Thương mại TP.HCM

44

238

DDL

Trường Đại học Duy Tân

36

239

DVP

Trường Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội

16

240

DHT

Trường Đại học Hàng Hải Việt Nam

28

Cơ hội nghề nghiệp và mức lương sau khi học khối D1

Khối D1 mở ra rất nhiều ngành học trong đa dạng các lĩnh vực khác nhau. Dưới đây là bảng thống kê một số cơ hội nghề nghiệp tiêu biểu của khối kèm mức lương tương ứng để các bạn có thể tham khảo:

Ngành học

Cơ hội nghề nghiệp

Mức lương khởi điểm (triệu VNĐ/tháng)

Mức lương khi đã có kinh nghiệm (triệu VNĐ/tháng)

Kinh tế, Quản trị Kinh doanh, Marketing

Quản lý kinh doanh, nhân viên marketing, chuyên viên phân tích thị trường

7 - 15

20 - 40

Ngoại ngữ (Tiếng Anh, Phiên dịch)

Phiên dịch viên, giáo viên tiếng Anh, nhân viên công ty đa quốc gia

8 - 12

20 - 30

Báo chí, Truyền thông

Phóng viên, biên tập viên, chuyên viên PR, nhân viên truyền thông số

6 - 10

15 - 25

Giáo dục (Sư phạm Ngữ văn, Tiếng Anh)

Giáo viên, giảng viên, cố vấn học tập

5 - 8

15 - 20

Tài chính – Ngân hàng

Nhân viên ngân hàng, chuyên viên tín dụng, phân tích tài chính

7 - 12

20 - 30

Luật

Luật sư, chuyên viên pháp lý, cán bộ tư pháp

7 - 15

30 - 50

Lời khuyên dành cho thí sinh chọn khối D1

Dưới đây là lời khuyên dành cho thí sinh khi chọn khối D1:

  • Xác định sở thích và thế mạnh bản thân có thuộc các môn của khối D1 hay không. Có như vậy, bạn mới có thể phát huy tối đa điểm mạnh của bản thân;
  • Khối D1 mở ra nhiều ngành trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Hãy tìm hiểu kỹ và lựa chọn ngành học mình yêu thích, phù hợp với đam mê và định hướng nghề nghiệp trong tương lai;
  • Tiếng Anh là môn bắt buộc của khối D1 và cũng là kỹ năng quan trọng trong thời đại hội nhập. Do đó các bạn cần đầu tư phát triển kỹ năng tiếng Anh của bản thân ngay từ bây giờ;
  • Luyện tập kỹ năng viết và phân tích trong môn Ngữ văn. Điều này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn trong nhiều ngành học cũng như công việc;
  • Chủ động tìm hiểu thông tin tuyển sinh, chương trình đào tạo của các trường để lựa chọn đúng ngành, đúng trường và không bỏ lỡ cơ hội học tập của bản thân;
  • Xây dựng kế hoạch học tập và ôn thi hợp lý cho khối D1 để đạt điểm số cao nhất;
  • Tham khảo ý kiến từ thầy cô, các anh chị đã học ngành mình chọn để có cái nhìn thực tế về học tập và nghề nghiệp sau này.

Phương pháp ôn tập khối D1 hiệu quả

Dưới đây là phương pháp ôn tập hiệu quả cho từng môn học trong khối D1 để các thí sinh có thể áp dụng:

Phương pháp ôn tập khối D1 hiệu quảPhương pháp ôn tập khối D1 hiệu quả

Đối với môn Toán

  • Nắm vững kiến thức lý thuyết, định nghĩa, công thức quan trọng,...
  • Luyện giải bài tập theo đa dạng chủ đề và từ dễ đến khó;
  • Thường xuyên làm đề thi thử, đề các năm trước để rèn luyện kỹ năng làm bài và quản lý thời gian của bản thân;
  • Tập trung ôn tập các dạng bài thường ra trong đề thi;
  • Tham gia học nhóm hoặc chủ động hỏi thầy cô về các vấn đề thắc mắc.

Đối với môn Ngữ văn

  • Nắm chắc các tác phẩm, những đoạn trích, phân tích nhân vật, nội dung, ý nghĩa,...
  • Luyện viết đoạn văn, bài văn phân tích tác phẩm để cải thiện kỹ năng viết của bản thân;
  • Học thuộc tác giả, tác phẩm, thể loại, hoàn cảnh sáng tác, các thao tác lập luận;
  • Làm các dạng đề thi thử để hình thành phản xạ trả lời nhanh và chính xác;
  • Đọc nhiều tài liệu tham khảo để rèn kỹ năng diễn đạt, lập luận;
  • Rèn kỹ năng viết câu, đoạn văn, tránh lỗi chính tả, ngữ pháp.

Đối với môn Tiếng Anh

  • Học từ vựng theo chủ đề để ghi nhớ lâu hơn;
  • Luyện ngữ pháp từ cấu trúc ngữ pháp cơ bản cho đến nâng cao;
  • Luyện khả năng đọc hiểu thông qua các bài văn, đoạn hội thoại, bài báo tiếng Anh;
  • Nghe các đoạn hội thoại, bài nói tiếng Anh, xem nhiều game show, chương trình truyền hình để làm quen với ngữ điệu và tốc độ nói;
  • Chú trọng rèn các đề thi các năm trước, đồng thời nâng cao kỹ năng viết của bản thân.

Bài viết trên đã cung cấp toàn bộ thông tin chi tiết về khối D1 để các thí sinh có thể tham khảo. Theo đó, việc lựa chọn ngành học và trường phù hợp không chỉ giúp bạn phát huy thế mạnh mà còn tạo nền tảng vững chắc cho tương lai. Hy vọng những thông tin mà Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch đã tổng hợp ở trên sẽ giúp bạn tự tin hơn trong hành trình phát triển nghề nghiệp của bản thân.