Cao Đẳng Y Dược TPHCM - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Chỉ tiêu và hình thức tuyển sinh của các trường Y Dược phía Nam năm 2022


Một số trường đào tạo ngành y dược phía nam như ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch, ĐH Y Dược Cần Thơ, Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM, đã công bố thông tin tuyển sinh 2022. Chỉ tiêu và hình thức tuyển sinh của các trường Y Dược phía Nam năm 2022 như thế nào?.

Phương thức tuyển sinh

Khoa Y – Đại học Quốc gia TP.HCM

Khoa Y ĐH Quốc gia TP.HCM trong năm 2022, ngoài những ngành đào tạo trước đây, trường mở thêm 2 ngành mới: Y học cổ truyền và Điều dưỡng. Chỉ tiêu tuyển sinh của từng ngành cụ thể như sau:

  • Y khoa (Chất lượng cao): 100 chỉ tiêu.
  • Dược học (Chất lượng cao): 50 chỉ tiêu.
  • Răng – Hàm – Mặt (Chất lượng cao): 50 chỉ tiêu.
  • Y học cổ truyền: 75 chỉ tiêu.
  • Điều dưỡng: 150 chỉ tiêu

Phương thức tuyển sinh duy trì 7 phương thức tuyển sinh Cụ thể:

Phương thức 1: Tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh ĐH chính quy 2022 của Bộ GD-ĐT, ưu tiên tuyển thẳng thí sinh giỏi nhất trường THPT theo quy định của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP.HCM.

Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022.

Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2022 và chứng chỉ tiếng Anh quốc tế.

Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả của các kỳ thi quốc tế.

Phương thức 7: Xét tuyển theo điểm trung bình tích lũy của thí sinh tốt nghiệp đại học.

Ðại học Y Dược Cần Thơ

Năm 2022, trường dự kiến tuyển 2.200 chỉ tiêu đào tạo trình độ đại học. Theo đó, bên cạnh 10 mã ngành đào tạo đại học truyền thống, trường còn tuyển 6 mã ngành đào tạo hệ liên thông.

Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch

Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch năm 2022 tuyển 1.310 chỉ tiêu.

Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả điểm thi tốt nghiệp Trung học phổ thông năm 2022.

Khoa Y Dược – Đại học Đà Nẵng

Khoa Y dược dự kiến tuyển 230 chỉ tiêu theo 3 phương thức: xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT năm 2022 và xét học bạ THPT (riêng ngành điều dưỡng), xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GDĐT; Xét tuyển thẳng.

Điều kiện đăng ký xét tuyển chung cho tất cả các ngành tuyển sinh:

  • Xếp loại hạnh kiểm từ loại Khá trở lên của năm học lớp 12 của Trung học phổ thông.
  • Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Y khoa, Dược học, Răng – Hàm – Mặt: Thí sinh phải có điểm trung bình cộng của 05 học kỳ Trung học phổ thông ≥ 7.0 điểm. Đầy đủ sức khỏe để theo học ngành đăng ký xét tuyển:
  • (5 học kỳ là điểm trung bình: Học kỳ I năm lớp 10; Học kỳ II năm lớp 10; Học kỳ I năm lớp 11; Học kỳ II năm lớp 11 và Học kỳ I năm lớp 12).

Điều kiện đăng ký xét tuyển vào ngành Khúc xạ Nhãn khoa:

Điểm kỳ thi Trung học phổ thông môn Ngoại ngữ là Tiếng Anh đạt từ điểm 7.0 trở lên (chương trình học có các học phần chuyên ngành do giảng viên nước ngoài trực tiếp giảng dạy bằng tiếng Anh).

Các trường Y Dược phía Nam tuyển sinh năm 2022 thế nào?

 

TT

Mã trường

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêudự kiến

Đối tượng xét tuyển

Nguyên tắc xét tuyển

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

 

 

 

1

DDY

Y khoa

7720101

không giới hạn nhưng nằm trong chỉ tiêu chung của từng ngành

(1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.(2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.(3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.

Đối tượng được xét tuyển thẳng đáp ứng các yêu cầu tại quy định trong "Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng nhóm ngành Giáo dục Mầm non" ban hành theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GDĐT và Thông tư 16/2021/TT-BGDĐT ngày 01/6/2021 của Bộ GDĐT. Lấy theo thứ tự giải từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu và ưu tiên từ nguyện vọng 1 cho đến hết. Mỗi thí sinh trúng tuyển 1 nguyện vọng sẽ không được xét tuyển các nguyện vọng tiếp theo. Đối với các thí sinh cùng giải thì ưu tiên thí sinh có điểm trung bình năm học lớp 12 cao hơn.

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

4

DDY

Dược học

7720201

(1) Thí sinh đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi quốc tế và thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế các môn Toán học; Sinh học; Hóa học, Vật lý và các lĩnh vực sáng tạo KHKT: Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.(2) Thí sinh đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia môn Toán học; Hóa học; Sinh học; Vật lý. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.(3) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia các môn Vi sinh; Y sinh và khoa học sức khỏe; Sinh học tế bào và phân tử; Khoa học động vật; Khoa học thực vật; Hóa học; Hóa sinh; Kĩ thuật Y Sinh; Y học chuyển dịch. Xét giải thuộc các năm: 2020, 2021, 2022.

Xét điểm thi THPT

TT

Mã trường

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêudự kiến

Tổ hợp xét tuyển 

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

205

 

 

 

 

1

DDY

Y khoa

7720101

100

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

2

DDY

Điều dưỡng

7720301

25

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

3

DDY

Răng - Hàm - Mặt

7720501

40

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

4

DDY

Dược học

7720201

40

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Vật lý + Hóa học3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh

1. B002. A003. D07

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Hóa học

Bằng nhau

Xét học bạ

TT

Mã trường

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ĐKXT

Chỉ tiêudự kiến

Tổ hợp xét tuyển 

Mã tổ hợp xét tuyển

Tiêu chí phụđối với các thí sinh bằng điểm

Điểm chuẩn giữa các tổ hợp

Ngưỡng ĐBCL đầu vào

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

VIII

DDY

KHOA Y DƯỢC

 

25

 

 

 

 

 

1

DDY

Điều dưỡng

7720301

25

1. Toán + Hóa học + Sinh học2. Toán + Sinh học + Tiếng Anh

1. B002. B08

Ưu tiên theo thứ tự: Toán, Sinh học

Bằng nhau

Học lực lớp 12 xếp loại từ khá trở lên

Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển với hệ số tương ứng mỗi môn, rồi quy về thang điểm 30 + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Khoa Y Dược: Điểm môn học trong tổ hợp xét tuyển là trung bình cộng của điểm trung bình môn học lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.

Theo Trường Cao đẳng Y khoa Phạm Ngọc Thạch tổng hợp