Cao Đẳng Y Dược TPHCM - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Tổng hợp đầy đủ điểm chuẩn các trường đại học Y Dược năm 2020


"Nhất Y, Nhì Dược" là câu nói chỉ các học sinh để thi đỗ vào các nhóm ngành này cần phải có điểm rất cao, học vất vả. Dưới đây là tổng hợp đầy đủ điểm chuẩn các trường đại học Y Dược năm 2020 để các em tham khảo đăng ký.

Ban tư vấn tuyển sinh Cao đẳng y dược TPHCM sẽ cập nhật đến các em đầy đủ như sau:

Điểm chuẩn các trường đại học Y Dược năm 2020

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam: Cao nhất là 26,1 điểm

Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam mức điểm chuẩn ngành Y khoa là 26,1 (tiêu chí phụ: Sinh 8,5- Toán 7,6- nguyện vọng 7); ngành Dược học điểm chuẩn 25 điểm (tiêu chí phụ: Hoá 8,0- Toán 9,0- nguyện vọng 2), ngành Y học cổ truyền điểm chuẩn 24,15 (tiêu chí phụ: Sinh 8,0- Toán 8,4- nguyện vọng 3);

Đại học Y dược Cần Thơ

Trường ĐH Y Dược Cần Thơ công bố mức điểm trúng tuyển vào các ngành của trường năm 2020 chính quy cụ thể như sau:

  • Điểm chuẩn ngành Y khoa là 26,95.

  • Ngành Răng Hàm Mặt với 26,75 điểm.

  • Ngành Dược học có điểm chuẩn là 26,1;

  • Ngành Y học cổ truyền và Xét nghiệm y học lấy 25,2 điểm.

  • Ngành Y học dự phòng và Điều dưỡng lấy 23,4 điểm.

  • Ngành Hộ sinh có mức điểm chuẩn thấp nhất là 22.

Hệ liên thông, mức điểm xét tuyển vào ngành Y khoa theo điểm học bạ là 28, theo kết quả thi tốt nghiệp THPT là 26,05 điểm. Ngành  Y học cổ truyền có mức điểm chuẩn theo học bạ là 27,45. Ngành Y học dự phòng lấy 27,1 điểm. Trong khi đó, và điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT là 25,5.

Năm 2020, Trường ĐH Y Dược Cần Thơ tuyển 1.480 chỉ tiêu.

Trường ĐH Y dược - ĐH Huế năm 2020: Điểm chuẩn các ngành dao động từ 17,15 đến 27,55.

Điểm chuẩn ĐH Y dược Hải Phòng: Điểm chuẩn các ngành dao động 22,35 đến 25,75.

Điểm chuẩn Trường ĐH Y dược Thái Nguyên: Điểm chuẩn các ngành dao động từ 20,9 đến 26,40.

Khoa Y- Dược (Đại học Quốc gia Hà Nội), điểm chuẩn năm 2020 ngành y đa khoa là 28, 35; ngành răng hàm mặt là 27,2 điểm; ngành dược là 26,7 điểm; ngành điều dưỡng là 24,9 điểm; Ngành Kỹ thuật xét nghiệm y hoc là 25,55 điểm; và kỹ thuật hình ảnh là 25,15 điểm

Trường Đại học Y tế công cộng có điểm chuẩn là 19  các ngành Kỹ thuật xét nghiệm y học và Kỹ thuật phục hồi chức năng, hai ngành Công tác xã hội và công nghệ kỹ thuật môi trường có điểm chuẩn thấp nhất. 

Đại học Y Dược Thái Bình lấy điểm chuẩn 16-27,15. Y khoa có điểm chuẩn cao nhất, Dược học 25,75 và Điều dưỡng 24,4. Y tế công cộng 16.

Điểm chuẩn ĐH Y dược TP HCM năm 2020: Điểm chuẩn các ngành dao động từ 19 đến 28,45.

Theo đó, các ngành y đa khoa và răng hàm mặt, dược học vẫn là những ngành học có điểm chuẩn cao. Trường Đại học Y Hà Nội cao nhất thuộc về ngành y đa khoa của với điểm chuẩn là 28,9.

Trường Đại học Y Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển cho 7 ngành đào tạo của trường. Ngành có điểm cao nhất thuộc về Y khoa là 28,9 điểm, ngành Răng Hàm Mặt lấy 28,65 điểm, Ngành lấy điểm thấp nhất là Điều dưỡng (Phân hiệu Thanh Hóa) với 22,4 điểm. Nếu đăng ký học ngành Y khoa phân hiệu Thanh Hóa, cần đạt 27,65 thay vì mức 28,9.

Đại học Dược Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2020 cho hai ngành đào tạo là Dược học và Hóa dược. Dược học có điểm trúng tuyển 26,9

Năm học 2020-2021, trường tuyển sinh 760 sinh viên. Năm ngoái, Đại học Dược Hà Nội lấy 24,5 điểm và có xét tiêu chí phụ là điểm Hóa và Toán.

Trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương công bố điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020. Điểm chuẩn của ba ngành Kỹ thuật Phục hồi chức năng, Điều dưỡng, Kỹ thuật Hình ảnh y học 19 điểm. Y khoa có điểm chuẩn cao nhất với 26,1, kế đó là Kỹ thuật Xét nghiệm y học.

Học viện Quân Y năm dao động từ 23,35 – 28,65, tiêu chí phụ kèm theo nếu thí sinh nữ thi khối A là điểm môn Toán >= 9,4; đối với khối B, điểm thi môn Sinh >= 8,5).

diem-chuan-cac-truong-dai-hoc-y-duoc

Điểm chuẩn các trường đại học Y Dược

Điểm chuẩn các trường Đại học y :

  • Thí sinh nữ MB: 26,15.

  • Thí sinh nữ MN: 23,65.

  • Thí sinh nam MB: 25,25.

  • Thí sinh nam MN: 23,70.

Tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh):

  • Thí sinh nữ MB 26,65.

  • Thí sinh nữ MN 25,35.

  • Thí sinh nam MB 23,55.

  • Thí sinh nam MN 22,10.

Đại học Y Dược Hải Phòng, ngành Y khoa có điểm chuẩn cao nhất  27, ngành Răng Hàm Mặt cao thứ hai với 26,8 điểm tổ hợp B00 (Toán, Hóa, Sinh). Ngành Y học dự phòng có điểm trúng tuyển thấp nhất 21,4, các ngành còn lại tập trung 22-24.

Trường Đại học Y Dược điểm trúng tuyển cao nhất với từ 19,75 cho đến 27,55 (ngành Y khoa).

Khoa Y- Đại học Đà Nẵng điểm chuẩn là 26,5; khối B là 25,75 điểm, chuyên ngành dược khối A là 25,35 điểm; chuyên ngành răng hàm mặt điểm chuẩn là 26,45; điều dưỡng là 19,7 điểm.

Điểm chuẩn của Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch Thành phố Hồ Chí Minh dao động từ 19 đến 27,55.

Ngành Răng Hàm Mặt dành cho thí sinh có hộ khẩu ngoài TPHCM có điểm chuẩn cao nhất là 27,55 - tăng 2,4 so với năm ngoái. Kế tiếp là ngành Y khoa dành cho thí sinh hộ khẩu ngoài TPHCM với 27,5 điểm.

Ngành điểm chuẩn thấp nhất là Y tế công cộng với 20,4 điểm (dành cho thí sinh hộ khẩu Thành phố Hồ Chí Minh) và 19 điểm (dành cho thí sinh hộ khẩu ngoài Thành phố Hồ Chí Minh).

Trong ba năm 2018-2020, điểm chuẩn các trường Y, Dược tăng mạnh, các ngành như Y khoa, Dược học, Răng Hàm Mặt tăng 2-5,7 điểm.

Biết điểm chuẩn ngành y dược của các trường Đại học trong những năm trước để các em có thể tham khảo để đưa ra định hướng và sự lựa chọn ngành nghề phù hơp cho mình.

Ngành dược là một trong những ngành có điểm chuẩn cao nhất và có đầu vào rất gắt gap. Chính vì  điều này đã khiến cho nhiều em học sinh có đam mê với ngành y nhưng học lực không tốt rất lo lắng. Hiện nay phương án tốt nhất dành cho các bạn đó chính là lựa chọn học Cao đẳng y hoặc Trung cấp y dược sau đó iên thông Đại học để có thể đạt được những ước mơ của mình.

Mùa thi tuyển 2021 do ảnh hưởng của dịch Covid- 19 nên dự kiến điểm chuẩn của ngành y sẽ có nhiều biến đổi từ 1 đến 1,5 điểm.

Điểm chuẩn các trường Đại học Y Dược 5 năm gần đây

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC TP.HCM

Số TT

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Y đa khoa

27

26

28

26,75

29,25

2

Y học dự phòng

22

22

24,25

23

23,5

3

Y học cổ truyền

23,5

22,5

24,75

24

25,75

4

Y tế cộng đồng

21

18,5

22,75

20,5

22,25

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22

21,5

23,75

23,5

22,25

6

Xét nghiệm y học

23,5

23,5

25

24

26,25

7

Dược học

26

25

26

25,5

27,5

8

Điều dưỡng hộ sinh

21

19,5

22,75

21,5

22,75

9

Điều dưỡng gây mê

22,5

20,5

23,25

22,75

24,75

10

Điều dưỡng

22

21

23,25

22,5

24,5

11

Phục hồi chức năng

21

21

23,25

22

24,25

12

Răng hàm mặt

26

24,5

27,5

26

29

13

Kỹ thuật phục hình răng

21,5

21,5

23

23

25

TRƯỜNG ĐH Y HÀ NỘI

Số TT

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Y đa khoa

27,5

26,5

27,75

27

29,25

2

Y đa khoa phân hiệu Thanh Hóa

-

-

-

24,5

26,75

3

Răng hàm mặt

27

25

27

26,75

28,75

4

Y học cổ truyền

25

23

25

25,5

26.75

5

Y học dự phòng

22,5

22

24

24

24,5

6

Khúc xạ nhãn khoa

   

23,75

24,5

26,5

7

Y tế cộng đồng

22

20

23

23,25

23,75

8

Dinh dưỡng

20

22,5

23

23,5

24,5

9

Xét nghiệm y học

-

-

24,25

24,75

26,5

10

Điều dưỡng

24

22

24

24

26

 

TRƯỜNG ĐH DƯỢC HÀ NỘI

Số TT

Tên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Dược học

27

23,5

26,75

26,75

28

TRƯỜNG ĐH Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH

Số TT

Tên ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Răng hàm mặt

-

-

24,75

23,2

27,25

2

Y đa khoa

23

22

24

22,8

27

3

Dược học

-

-

-

-

26,75

4

Xét nghiệm y học

14

21

23,75

22,5

25,75

5

Khúc xạ nhãn khoa

-

-

23.25

22,2

25,25

6

Kỹ thuật y học

14

19,5

23,5

21,9

24,5

7

Điều dưỡng

18,5

18

22

21,25

23,25

8

Hộ sinh

-

-

20,5

-

-

9

Y tế cộng đồng

-

-

23.25

21,3

21,75

 

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ

Số TT

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Y đa khoa

25

24,5

25,75

25

27

2

Răng hàm mặt

25

23,5

25,75

24,25

27

3

Dược học

25

23,5

25,5

24,25

26.5

4

Y học cổ truyền

21,5

22,5

24,75

23

25

5

Xét nghiệm y học

22

20,5

23,75

23,25

25

6

Y học dự phòng

21,5

21

24,25

22,5

23

7

Điều dưỡng

20

19

22,75

22,25

22,75

8

Y tế cộng đồng

18

18

22,25

21,25

20,5

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC- ĐH HUẾ

Số TT

Tên Ngành

Điểm trúng tuyển năm 2015

Điểm trúng tuyển năm 2016

Điểm trúng tuyển năm 2017

Điểm trúng tuyển năm 2018

Điểm trúng tuyển năm 2019

1

Y đa khoa

26

24,5

26,5

26

28,25

2

Y học dự phòng

21

20,5

22,5

22,75

22

3

Y học cổ truyền

22

22

24

24,5

25,5

4

Y tế cộng đồng

20

18

20,75

21

18

5

Kỹ thuật hình ảnh y học

22,5

22

22,75

23,25

24,5

6

Xét nghiệm y học

 

19

22

23,25

24,5

7

Dược học

25,5

24

26

25,5

27

8

Điều dưỡng

21

21

21,75

22,5

23,5

9

Răng hàm mặt

25

23,5

25,75

25,75

27,75


Trên đây là điểm chuẩn các trường đại học Y Dược năm 2020 và dự kiến điểm chuẩn mùa tuyển sinh 2021. Các em học sinh có thể tham khảo để chọn trường chọn ngành hợp lý cho khả năng của mình.