Cao Đẳng Y Dược TPHCM - Trường Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

Những ngành và các trường đại học xét tuyển các ngành khối B mới nhất


Trước những băn khoăn trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021 về những ngành và các trường đại học xét tuyển các ngành khối B, chúng tôi sẽ cập nhật chi tiết nhất các thông tin này để thí sinh nắm được cụ thể.

Ban tư vấn tuyển sinh Trường Cao đẳng y khoa Phạm Ngọc Thạch sẽ cập nhật danh sách các ngành khối B, khối B mới nhất cho thí sinh chuẩn bị kì thi đại học khối B năm 2021 tham khảo.

Nhu cầu tuyển dụng nhân lực làm việc từ các ngành khối B là rất cao vì đây là một trong những khối thi có nhiều ngành trọng yếu của Việt Nam về công nghệ, kỹ thuật, thực phẩm, y tế. Các ngành khối B hàng năm vẫn là khối có số lượng thí sinh đang ký dự thi cao thứ 2, chỉ đứng sau khối A.

Thi khối B gồm nhưng môn nào?

Trước đây nhắc tới khối B là chỉ nghĩ đến 3 môn Toán, Hóa, Sinh thì ngày nay môn thi khối B đã được mở rộng ra nhiều môn khác.

khoi-b-duoc-nhieu-thi-sinh-dang-ky-xet-tuyen

Khối B được nhiều thí sinh đăng ký xét tuyển

Khối B truyền thống gồm 3 môn Toán - Hóa học - Sinh học. Tuy nhiên, sau khi xem xét, Bộ Giáo dục và Đào tạo đã bổ sung thêm một số môn thi, nhằm kết hợp tạo ra những tổ hợp môn, giúp các trường ĐH, cao đẳng sử dụng các khối thi đại học này để tuyển chọn đúng thí sinh theo từng ngành chuyên biệt. Theo đó, khối B gồm 09 môn thi và 07 tổ hợp môn như sau:

Các môn thi khối B:

Thông tin tuyển sinh các trường ĐH mới nhất được và các môn thi được sắp xếp dựa theo lượt xuất hiện mới nhất trong các tổ hợp môn, từ tổ hợp B00 tới B08 như sau:

1          Toán.

2          Hóa học.

3          Sinh học.

4          Lịch sử.

5          Địa lý.

6          Ngữ văn.

7          Giáo dục công dân.

8          Khoa học xã hội.

9          Tiếng Anh.

Môn sinh, hóa có thể thay thế bằng môn sử, địa, văn, giáo dục công dân, khoa học xã hội.  Cụ thể có các tổ hợp môn khối B như sau:

  • B00: Toán, Hóa học, Sinh học

  • B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

  • B02: Toán, Sinh học, Địa lí

  • B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

  • B04: Toán, Sinh học, Giáo dục công dân

  • B05: Toán, Sinh học, Khoa học xã hội

  • B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

Các ngành khối B rất đa dạng và phong phú, không chỉ liên quan đến lĩnh vực Y Dược mà còn liên quan đến các lĩnh vực môi trường, xã hội, kinh tế.

Các ngành khối B luôn là những ngành nghề trọng yếu và cần rất nhiều nhân lực trong tương lai. Dưới đây là bảng danh sách mã ngành, tên ngành nghề xét tuyển khối B:

Các ngành khối B dễ xin việc

Nhóm ngành Y – Dược

Nhóm ngành Y Dược là một trong những ngành học khối B được xã hội tôn vinh và coi trọng. Bởi đây là ngành luôn có mức thu nhập ổn định nhất. Để có thể bước chân vào cánh cổng trường Đại học Y Dược đòi hỏi thí sinh phải đạt số điểm rất cao.

Nếu bạn có niềm đam mê với ngành Y Dược nhưng lại không đủ năng lực để vào các trường Đại học bạn cũng có thể lựa chọn hệ Cao đẳng. Hiện nay có rất nhiều trường Cao đẳng đào tạo chất lượng và uy tín như: Cao đẳng Y Khoa Phạm Ngọc Thạch, Cao đẳng Y Dược Sài Gòn ….

Nhóm ngành Tài nguyên – Địa chất – Khoáng sản

Đây được xem là ngành khối B dễ xin việc nhất hiện nay. Ngành tài nguyên, địa chất đang là ngành có tiềm năng cũng như tiềm lực, cơ hội nghề nghiệp phát triển cao.

Trong các ngành khối B thì tài nguyên, địa chất, khoáng sản là nhóm ngành có cơ hội việc làm cũng như ổn định và thu nhập cao. Thế nhưng cơ hội nghề nghiệp còn phụ thuộc vào yếu tố cầu tiến cũng như đam mê trong công việc.

Tầm quan trọng của việc chọn các ngành khối B

  • Việc cân nhắc chọn ngành nghề cần phải được thực hiện sớm.

  • Ví dụ như bạn muốn làm thầy cô giáo và bạn mạnh về các môn khối B thì bạn nên học ngành Sư phạm. Yêu thích công việc về nghiên cứu sinh học bạn có thể chọn ngành Y, ngành Dược, ngành Điều dưỡng.

  • Hướng nghiệp phải là một quá trình không ngắn để người học có đủ thời gian để khám phá năng lực bản thân. Theo đó tìm hiểu đặc tính nghề nghiệp có phù hợp với cá nhân, điều kiện kinh tế hay không.

  • Các ngành khối B đều có đặc trưng khác nhau. Muốn hiểu ngành nghề các bạn học sinh cần phải tìm hiểu thực tế công việc

Các trường xét tuyển đại học khối B năm 2021

Sau khi chọn được một ngành học phù hợp với bản thân mình thì công việc tiếp đến của bạn chính là lên danh sách các trường có thể phù hợp với bản thân cũng như năng lực của mình. Từ đó sẽ chọn ra những trường đại học khối B để đăng ký xét tuyển.

Khu vực Miền Bắc

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Đại học Y Hà Nội

27

Học viện Quân Y – Hệ Quân Sự

2

Đại học Bách Khoa Hà Nội

28

Học viện Quân Y – Hệ Dân Sự

3

Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam

29

Đại học Y Dược Thái Bình

4

Đại học Y Tế Công Cộng

30

Đại học Thái Bình

5

Đại học Kiến Trúc Hà Nội

31

Đại học Y Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên

6

Đại học Công Nghiệp Hà Nội

32

Đại học Khoa học – ĐH Thái Nguyên

7

Khoa Y Dược – ĐH Quốc Gia Hà Nội

33

Khoa Quốc Tế – ĐH Thái Nguyên

8

Đại học Giáo Dục – ĐH Quốc Gia Hà Nội

34

Đại học Sư Phạm Thái Nguyên

9

Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐHQG Hà Nội

35

Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông Thái Nguyên – ĐH Thái Nguyên

10

Đại học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp

36

Đại học Nông Lâm Thái Nguyên

11

Đại học Công Nghệ Đông Á

37

Đại học Y Hải Phòng

12

Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội

38

Đại học Hải Phòng

13

Đại học Kinh Tế Quốc Dân

39

Đại học Dân Lập Hải Phòng

14

Đại học Sư Phạm Hà Nội 2

40

Đại học Công Nghiệp Việt Trì

15

Đại học Tài Nguyên và Môi Trường Hà Nội

41

Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai

16

Đại học Thăng Long

42

Đại học Hải Dương

17

Học viện Nông Nghiệp Việt Nam

43

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Nam Định

18

Đại học Dân Lập Phương Đông

44

Đại học Điều Dưỡng Nam Định

19

Đại học Mỏ Địa Chất

45

Đại học Hạ Long

20

Đại học Lâm Nghiệp (Cơ sở 1)

46

Đại học Sao Đỏ

21

Đại học Hòa Bình

47

Đại học Hùng Vương

22

Đại học Sư Phạm Hà Nội

48

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên

23

Đại học Thủ Đô Hà Nội

49

Đại học Kỹ Thuật Y Tế Hải Dương

24

Đại học Thành Đô

50

Đại học Tân Trào

25

Đại học Nguyễn Trãi

51

Đại học Đại Nam

26

Đại học Khoa Học và Công Nghệ Hà Nội

52

Đại học Dân Lập Đông Đô

Khu vực Miền Trung

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Khoa Y Dược – ĐH Đà Nẵng

19

Đại học Kỹ Thuật Y Dược Đà Nẵng

2

Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

20

Đại học Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng

3

Khoa Công Nghệ – ĐH Đà Nẵng

21

Đại học Sư Phạm – ĐH Đà Nẵng

4

Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng

22

Đại học Y Dược – ĐH Huế

5

Đại học Sư Phạm – ĐH Huế

23

Đại học Khoa Hoc – ĐH Huế

6

Đại học Nông Lâm – ĐH Huế

24

Đại học Tây Nguyên

7

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Ninh Thuận

25

Phân hiệu Đại học Nông Lâm TP.HCM tại Gia Lai

8

Đại học Buôn Ma Thuột

26

Đại học Quy Nhơn

9

Đại học Y Khoa Vinh

27

Đại học Kinh Tế Nghệ An

10

Đại học Công Nghiệp Vinh

28

Đại học Duy Tân

11

Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị

29

Đại học Dân Lập Phú Xuân

12

Đại học Quang Trung

30

Đại học Công Nghệ Vạn Xuân

13

Đại học Hồng Đức

31

Đại học Hà Tĩnh

14

Đại học Đà Lạt

32

Đại học Vinh

15

Đại học Nha Trang

33

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vinh

16

Đại học Quảng Bình

34

Đại học Khánh Hòa

17

Đại học Phạm Văn Đồng

35

Đại học Phan Châu Trinh

18

Đại học Quảng Nam

36

Đại học Yersin Đà Lạt

Khu vực Miền Nam

STT

Tên trường

STT

Tên trường

1

Đại học Quốc Tế – ĐHQG TPHCM

25

Đại học Quốc Tế Hồng Bàng

2

Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

26

Đại học Văn Hiến

3

Đại học Giáo Dục – ĐHQG TPHCM

27

Đại học Bà Rịa – Vũng Tàu

4

Đại học Y Dược Cần Thơ

28

Đại học Bình Dương

5

Khoa Y – ĐHQG TPHCM

29

Đại học Bạc Liêu

6

Đại học Y Dược TPHCM

30

Đại học Công Nghệ Đồng Nai

7

Đại học Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn – ĐHQG TPHCM

31

Đại học Cửu Long

8

Đại học Khoa Học Tự Nhiên – ĐH Quốc Gia TPHCM

32

Đại học Hùng Vương TPHCM

9

Đại học Bách Khoa – ĐHQG TPHCM

33

Đại học Kinh Tế Công Nghiệp Long An

10

Đại học Công Nghiệp Thực Phẩm TPHCM

34

Đại học Lạc Hồng

11

Trường cao đẳng Y Dược Sài Gòn

35

Trường Cao đẳng Dược  TPHCM 

12

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật TPHCM

35

Đại học Công Nghệ Miền Đông

13

Đại học Sư Phạm TPHCM

36

Đại học Nam Cần Thơ

14

Đại học Mở TPHCM

37

Đại học Công Nghệ Sài Gòn

15

Đại học Giao Thông Vận Tải TPHCM

38

Đại học Tây Đô

16

Đại học Nông Lâm TPHCM

39

Đại học Văn Lang

17

Đại học Công Nghiệp TPHCM

40

Đại học Quốc Tế Miền Đông

18

Đại học Tài Nguyên Môi Trường TPHCM

41

Đại học Cần Thơ

19

Đại học An Giang

42

Đại học Xây Dựng Miền Tây

20

Đại học Sài Gòn

43

Đại học Thủ Dầu Một

21

Đại học Tôn Đức Thắng

44

Đại học Võ Trường Toản

22

Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật Vĩnh Long

45

Đại học Tiền Giang

23

Đại học Đồng Tháp

46

Đại học Đồng Nai

24

Đại học Trà Vinh

47

Đại học Kiên Giang